Bài ôn tập giữa kỳ II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 10 ; 11 ; ...... ; .…. ; ….. ; ….. ; ...... ; ….. ; ...... ; ….. ; 20.

b) …..; 39 ; ….. ; …... ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; 32 ; ….. ; …...

Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Trong các số: 81 , 75 , 90 , 51 số lớn nhất là:

A . 81 B. 75 C. 90 D. 51

a) Số “71” đọc là:

A. bảy mốt B. bảy mươi mốt C. bảy một

Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng


A) Con cá A dài bằng con cá C.

B) Con cá B dài hơn con cá C.

C) Con cá A ngắn nhất.

Câu 4. Khoanh vào số:

a) Lớn nhất:

37 , 84 , 79 , 98 , 54 67 , 65 , 69 , 68 , 62

b) Bé nhất:

37 , 84 , 79 , 98 , 54 67 , 65 , 69 , 68 , 62

doc 2 trang Hoàng Nam 29/05/2024 1700
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập giữa kỳ II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_giua_ky_ii_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuo.doc

Nội dung text: Bài ôn tập giữa kỳ II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

  1. Họ và tên: BÀI ÔN TẬP GIỮA KỲ II Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 10 ; 11 ; ; . . ; ; ; ; ; ; ; 20. b) ; 39 ; ; ; ; ; ; ; 32 ; ; Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Trong các số: 81 , 75 , 90 , 51 số lớn nhất là: A . 81 B. 75 C. 90 D. 51 a) Số “71” đọc là: A. bảy mốt B. bảy mươi mốt C. bảy một Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng A) Con cá A dài bằng con cá C. B) Con cá B dài hơn con cá C. C) Con cá A ngắn nhất. Câu 4. Khoanh vào số: a) Lớn nhất: 37 , 84 , 79 , 98 , 54 67 , 65 , 69 , 68 , 62 b) Bé nhất: 37 , 84 , 79 , 98 , 54 67 , 65 , 69 , 68 , 62 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 15 + 3 33 - 1 52 + 13 = 75 - 1 48 - 13 > 22 + 12 Câu 6. a) Xếp các số 78 , 93 , 75 , 87 , 91 theo thứ tự từ lớn đến bé: b) Xếp các số 68 , 59 , 51 , 65 , 60 theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 7. Viết dấu >; <; = thích hợp vào ô trống: 23 + 6 30 22 44 – 22 55 – 5 60 34 87 - 56
  2. Câu 8. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng? A) Bút chì A dài 8. B) Bút chì B dài 8. C) Bút chì C dài 12 cm. Câu 9. Viết phép tính và câu trả lời thích hợp: Nhà Hà nuôi 15 con gà và con vịt, trong đó có 4 con vịt. Hỏi nhà Hà nuôi bao nhiêu con gà? Trả lời: Nhà Hà nuôi con gà. Câu 10. Viết số thích hợp vào ô trống: 34 + = 59 - 5 = 34 4 = - 54 - 7 < 52