Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An

Câu 1. a, Viết số

Năm mươi lăm:….. ; Bảy mươi tám:…..; Chín mươi tư: ……; Mười chín:……

b, Số 86 gồm:

A. 8 đơn vị và 6 chục B. 80 chục và sáu đơn vị

B. 8 chục và 6 đơn vị D. Tám mươi sáu.

Câu 2. a, Một tuần lễ có mấy ngày?

A. 4 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 7 ngày

b, Một tuần em đi học mấy ngày?

A. 2 ngày B. 5 ngày C. 3 ngày D. 7 ngày

Câu 3. a, Số liền sau của số 39 là:

A.38 B. 39 C. 40 D. 41

b, Cho các số 65, 56, 29, 92. Số lớn nhất là.

A. 65 B. 56 C. 29 D. 92

docx 3 trang Hoàng Nam 08/06/2024 2060
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2023_2024_truo.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An

  1. Trường . BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Người coi (Kí Người chấm (Kí và ghi tên) và ghi tên) SBD: . Phòng thi: . Năm học 2023 - 2024 Môn : Toán- Lớp 1 (Thời gian làm bài: 60 phút Không kể thời gian phát đề) Điểm: Bằng chữ: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. a, Viết số Năm mươi lăm: ; Bảy mươi tám: ; Chín mươi tư: ; Mười chín: b, Số 86 gồm: A. 8 đơn vị và 6 chục B. 80 chục và sáu đơn vị B. 8 chục và 6 đơn vị D. Tám mươi sáu. Câu 2. a, Một tuần lễ có mấy ngày? A. 4 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 7 ngày b, Một tuần em đi học mấy ngày? A. 2 ngày B. 5 ngày C. 3 ngày D. 7 ngày Câu 3. a, Số liền sau của số 39 là: A.38 B. 39 C. 40 D. 41 b, Cho các số 65, 56, 29, 92. Số lớn nhất là. A. 65 B. 56 C. 29 D. 92 Câu 4. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng: 32 + 7 76 – 6 40 - 10 60 - 10 70 30 39 50 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 5: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: 64 + 5 69 ; 95 50 + 40 ; 70 - 30 50; 75 – 5 64 + 3
  2. Câu 6. Đặt tính rồi tính 23 + 64 78 – 6 7 + 21 87 - 37 . . . . Câu 7: Em hãy quan sát hình bên. Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp. a. Có hình chữ nhật. b. Có hình tam giác. Câu 8: a, Cho các số 67, 89, 46, 56. - Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: - Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: b. Quan sát các đồng hồ dưới đây. Điền vào chỗ chấm đồng hồ chỉ mấy giờ. giờ giờ giờ giờ Câu 9. Lớp 1A trồng được 23 cây xanh. Lớp 1B trồng được 34 cây xanh. Hỏi cả hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây xanh? Hãy nêu câu trả lời: Câu 10. a. Điền dấu +; - vào ô trống để được phép tính thích hợp: 12 54 25 = 41; 58 33 20 = 45 b. Điền số vào chỗ chấm để được phép tính thích hợp: 95 - . > 60 + ; 80 - . = 80 + .