Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 1 (Có đáp án)
A. Trắc nghiệm:
1. Số 34 gồm : ( 0,5 điểm)
A. 4 chục và 3 đơn vị B. 3 chục và 3 đơn vị
C. 3 chục và 4 đơn vị D. 4 chục và 0 đơn vị
2. Đồng hồ bên chỉ: ( 0,5 điểm)
A. 12 giờ B. 3 giờ C. 2 giờ D. 9 giờ |
3. Chiều cao của bạn Nam (như hình bên) là? ( 0,5 điểm)
A. 30 cm B. 60 cm C. 70 cm D. 90 cm |
4. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: ( 0,5 điểm)
A. 77 B. 76 C. 81 D. 84
5. Hình bên có: (1 điểm)
A. 2 hình tam giác và 2 hình vuông
B. 3 hình tam giác và 3 hình vuông
C. 4 hình tam giác và 2 hình vuông
B. 5 hình tam giác và 4 hình vuông
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 1 (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Họ và tên HS: . Năm học 2021 - 2022 Lớp: 1A Môn Toán - Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên . . . A. Trắc nghiệm: 1. Số 34 gồm : ( 0,5 điểm) A. 4 chục và 3 đơn vị B. 3 chục và 3 đơn vị C. 3 chục và 4 đơn vị D. 4 chục và 0 đơn vị 2. Đồng hồ bên chỉ: ( 0,5 điểm) A. 12 giờ B. 3 giờ C. 2 giờ D. 9 giờ 3. Chiều cao của bạn Nam (như hình bên) là? ( 0,5 điểm) A. 30 cm B. 60 cm C. 70 cm D. 90 cm 4. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: ( 0,5 điểm) 78 79 80 . 82 83 .
- A. 77 B. 76 C. 81 D. 84 5. Hình bên có: (1 điểm) A. 2 hình tam giác và 2 hình vuông B. 3 hình tam giác và 3 hình vuông C. 4 hình tam giác và 2 hình vuông B. 5 hình tam giác và 4 hình vuông B. Tự luận: Bài 1: a) Tính nhẩm:(1 điểm) 30 + 10 = 70 cm + 26 cm = 35 + 4 = 40 cm + 50 cm - 80 cm = b) Đặt tính rồi tính:(1 điểm) 65 + 31 87 - 47 98 - 73 7 + 52 Bài 2 : Viết các số 43, 56, 36, 19 (1điểm) a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 12 + 34 78 - 30 26 + 3 79 - 50 2 5 + 60 98 - 13 97 – 63 12 + 36 Bài 4 : Trong vườn có 20 cây cam và 43 cây bưởi. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và cây bưởi? (1,5 điểm)
- Phép tính: Trả lời: Trong vườn có tất cả cây cam và cây bưởi. Bài 5: (1 điểm) Hình bên có: - Có khối lập phương Bài 6: ( 0,5 điểm) Số? 48 - . = 11 89 - - 20 = 40
- HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKII Năm học: 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1: C ( 0.5 điểm) Câu 2: C ( 0.5 điểm) Câu 3: D ( 0.5 điểm) Câu 4: C ( 0.5 điểm) Câu 5: C ( 0.5 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.25 điểm Bài 2: (1 điểm) - Viết đúng thứ tự được 0,5 điểm Bài 3: (1 điểm) Mỗi dấu điền đúng được 0.25 điểm Bài 4: (1,5 điểm) Phép tính đúng được 1 điểm Trả lời đúng được 0,5 điểm Bài 5: ( 1 điểm) Đáp án đúng được 1 điểm Bài 6: ( 0,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm