Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 90 C. 99 D. 100

Câu 2: Số liền trước của 69 là:

A. 60 B. 68 C. 70 D. 80

Câu 3: Trong phép trừ 32 – 4 = 28 thì 32 – 4 được gọi là:

A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu

Câu 4: 28 + 72 – 20 = … Kết quả của phép tính là:

A. 60 B. 100 C. 70 D. 80

Câu 5: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:

A. 17 ngôi sao B. 27 ngôi sao

C. 37 ngôi sao D. 47 ngôi sao

Câu 6: 21 giờ còn được gọi là …………

A. 9 giờ tối B. 4 giờ chiều C. 3 giờ chiều D. 9 giờ sáng

Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Hoa vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Hoa vào ngày thứ mấy?

A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm

Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây na nhiều hơn số cây ổi là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?

A. 63 cây. B. 27 cây C. 62 cây D. 28 cây

docx 3 trang Hoàng Nam 15/06/2024 720
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

  1. PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 Năm học : 2021-2022 Môn: Toán Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Họ và tên: Lớp: Điểm: A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm) ( Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ) Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 2: Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 3: Trong phép trừ 32 – 4 = 28 thì 32 – 4 được gọi là: A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu Câu 4: 28 + 72 – 20 = Kết quả của phép tính là: A. 60 B. 100 C. 70 D. 80 Câu 5: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được: A. 17 ngôi sao B. 27 ngôi sao C. 37 ngôi sao D. 47 ngôi sao Câu 6: 21 giờ còn được gọi là A. 9 giờ tối B. 4 giờ chiều C. 3 giờ chiều D. 9 giờ sáng Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Hoa vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Hoa vào ngày thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây na nhiều hơn số cây ổi là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na? A. 63 cây. B. 27 cây C. 62 cây D. 28 cây Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9 : Đặt tính rồi tính a/ 52 + 29 29 + 25 89 – 34 90 - 36
  2. b/ Tính: 13 + 29 – 14 97 – 58 + 32 Câu 10: (1 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 26 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường? Câu 11: (1điểm) Trong vườn có 54 cây ổi và 18 cây chanh. Hỏi trong vườn số cây chanh kém cây bưởi bao nhiêu cây? Câu 12: (1điểm) a/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: 41 + 22 + 9 + 28 b/ Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số lớn nhất có một chữ số?