Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)

Câu 1: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 3; 2; 9; 8 là:
A. 3 B. 9 C. 2 D. 8
C©u 2: (0,5 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính 5 + 4… 8 là:
A. < B. = C. >
Câu 3: (0,5 điểm) Số điền vào ô trống trong phép tính 5 + 0 = - 5 là:
A. 0 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 4: (0,5 điểm) Số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là:
A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 5: (0,5 điểm) Phép tính nào có kết quả bằng 0:
A. 1 – 0 B. 5 + 2 – 4 C. 4 – 2 + 3 D. 7 – 1 – 6
Câu 6: (0,5 điểm) Số điền vào chỗ chấm trong dãy số: 3; 4; 5;...; 7; 8
A. 6 B. 9 C. 2 D. 1
pdf 5 trang Hoàng Nam 04/01/2024 1960
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1- LỚP 1 PHÚ LƯƠNG Năm học 2021-2022 Họ tên người coi,chấm thi MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút) 1. Họ và tên học sinh: Lớp 2. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 3; 2; 9; 8 là: A. 3 B. 9 C. 2 D. 8 C©u 2: (0,5 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính 5 + 4 8 là: A. Câu 3: (0,5 điểm) Số điền vào ô trống trong phép tính 5 + 0 = - 5 là: A. 0 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 4: (0,5 điểm) Số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là: A. 6 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 5: (0,5 điểm) Phép tính nào có kết quả bằng 0: A. 1 – 0 B. 5 + 2 – 4 C. 4 – 2 + 3 D. 7 – 1 – 6 Câu 6: (0,5 điểm) Số điền vào chỗ chấm trong dãy số: 3; 4; 5; ; 7; 8 A. 6 B. 9 C. 2 D. 1 Câu 7: ( 2 điểm) Tính: 4 8 9 5 10 + – + – – 2 6 0 1 3 . . 7 + 3 - 4 = 10 - 2 + 1 = Câu 8: ( 2 điểm) Xếp các số: 4; 9; 5; 1; 7 theo thứ tự. - Từ lớn đến bé: . - Từ bé đến lớn:
  2. C©u 9: ( 2 điểm) ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp vµo « trèng: a. b. Hà có 7 hòn bi. Hà cho Lan 2 hòn bi cho Tú 2 hòn bi. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu hòn bi? C©u 10: ( 1 điểm) §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng : a. Cã h×nh tam gi¸c. b. Cã h×nh vu«ng.
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1- LỚP 1 PHÚ LƯƠNG Năm học 2021-2022 Họ tên người coi,chấm thi MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút) 1. Họ và tên học sinh: Lớp 2. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 3; 2; 9; 8 là: (M1) A. 3 B. 9 C. 2 D. 8 C©u 2: (0,5 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính 5 + 4 8 là: (M1) A. Câu 3: (0,5 điểm) Số điền vào ô trống trong phép tính 5 + 0 = - 5 là: (M2) A. 0 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 4: (0,5 điểm) Số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là: (M2) A. 6 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 5: (0,5 điểm) Phép tính nào có kết quả bằng 0: (M2) A. 1 – 0 B. 5 + 2 – 4 C. 4 – 2 + 3 D. 7 – 1 – 6 Câu 6: (0,5 điểm) Số điền vào chỗ chấm trong dãy số: 3; 4; 5; ; 7; 8 (M1) A. 6 B. 9 C. 2 D. 1 Câu 7: ( 2 điểm) Tính: (M2) 4 8 9 5 10 + – + – – 2 6 0 1 3 . . 7 + 3 - 4 = 10 - 2 + 1 = Câu 8: ( 2 điểm) Xếp các số: 4; 9; 5; 1; 7 theo thứ tự. (M3) - Từ lớn đến bé: . - Từ bé đến lớn:
  4. C©u 9: ( 2 điểm) ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp vµo « trèng: (M3) a. b. Hà có 7 hòn bi. Hà cho Lan 2 hòn bi cho Tú 2 hòn bi. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu hòn bi? (M4) C©u 10: ( 1 điểm) §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng : (M3) a. Cã h×nh tam gi¸c. b. Cã h×nh vu«ng.
  5. H•íng dÉn chÊm to¸n líp 1 PHẦN 1: (3 điểm) C©u 1: (0,5 ®iÓm) Khoanh vào đáp án B C©u 2: (0,5 ®iÓm) Khoanh vào đáp án C C©u 3: (0,5 ®iÓm) Khoanh vào đáp án D C©u 4: (0,5 ®iÓm) Khoanh vào đáp án A C©u 5: (0,5 ®iÓm) Khoanh vào đáp án D C©u 6: (0,5 ®iÓm) Khoanh vào đáp án A PHẦN 2: (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Đúng mỗi phép tính theo cột dọc cho 0,2 điểm Đúng mỗi phép tính theo hàng ngang cho 0,5 điểm Câu 8: (2 điểm) Xếp đúng theo thứ tự từ lớn đến bé cho 1 điểm Xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn cho 1 điểm Câu 9: (2 điểm) a.Viết đúng phép tính cho 1 điểm b.Viết đúng phép tính cho 1 điểm Câu 10: (1 điểm) Điền đúng số thích hợp vào ô trống ở mỗi ý cho 1 điểm §iÓm toµn bµi ®•îc lµm trßn thµnh quy t¾c trßn sè. Kh«ng cho ®iÓm 0.