Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Đề 3

Câu 1. a) Số 75 đọc là:

A. Bảy mươi năm B. Bảy mươi lăm C. Bảy lăm

b) Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 86 B. 68 C. 60 D. 80

Câu 2. a) Số liền trước số 79 là:

A. 69 B.80 C. 78 D. 77

56 - 12 > 43 65 > 41+ 31

Câu 3: a)Kết quả của phép tính 43 + 25 là:

  1. 95 B. 68 C 86

b. Kết quả của phép tính 54 - 23 + 15 là:

A. 38 B. 46 C. 64 D. 31

Câu 4: Các số: 65 ; 5 ;89 ; 40 được xếp theo thứ tự:

a. Từ bé đến lớn là:

A. 89;65; 40;5 B. 40; 65; 89; 5 C.15 ; 40 ; 65 ; 89

b Từ lớn đến bé là:

A. 89;65; 40;5 B. 40; 65; 89; 5 C. 15 ; 40 ; 65 ; 89

docx 3 trang Hoàng Nam 04/06/2024 2040
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Đề 3

  1. Số báo danh : BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Phòng thi : Năm học 2023 -2024 Môn : TOÁN - Lớp 1 (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Nhận xét Giám thị Bằng chữ Giám khảo PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phần trả lời đúng Câu 1. a) Số 75 đọc là: A. Bảy mươi năm B. Bảy mươi lăm C. Bảy lăm b) Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 86 B. 68 C. 60 D. 80 Câu 2. a) Số liền trước số 79 là: A. 69 B.80 C. 78 D. 77 b) Đúng ghi Đ / Sai ghi S: 56 - 12 > 43 65 > 41+ 31 Câu 3: a)Kết quả của phép tính 43 + 25 là: A. 95 B. 68 C 86 b. Kết quả của phép tính 54 - 23 + 15 là: A. 38 B. 46 C. 64 D. 31 Câu 4: Các số: 65 ; 5 ;89 ; 40 được xếp theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn là: A. 89;65; 40;5 B. 40; 65; 89; 5 C.15 ; 40 ; 65 ; 89 b Từ lớn đến bé là: A. 89;65; 40;5 B. 40; 65; 89; 5 C. 15 ; 40 ; 65 ; 89 Câu 5: Nối hai phép tính có cùng kết quả 70 - 30 80 - 40 73 +2 40 + 40 10 + 70 79 – 4
  2. Câu 6. a) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng 2 giờ 5 giờ 9 giờ b. Nếu hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 4 thì ngày 18 tháng 4 sẽ là A. Thứ Năm B. Thứ Sáu C. Thứ Bảy Câu 7. Trong hình bên có: a. Hình tam giác A. 4 B. 5 C. 6 b. Hình vuông A. 1 B. 2 C. 3 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Câu 8. Đặt tính rồi tính: 23 + 6 53 + 35 89 – 4 95 – 23 Câu 9. Trong lớp 2A có có 38 bạn trong đó có 17 bạn nữ . Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nam? Viết câu trả lời: Câu 10. Có ba tấm thẻ lần lượt là 3, 7, 9 em hãy ghép hai trong ba tấm thẻ để được số có hai chữ số a. Các số ghép được : b. Trong các số ghép được, số lớn nhất ; số bé nhất