Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

1. Nối số với cách đọc:
Chín mươi bảy
Sáu mươi tư
Tám mươi
Bảy mươi mốt
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S:
Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị
Số 48 gồm 80 và 4
Số 84 gồm 8 và 4
Số 84 gồm 4 chục và 8 đơn vị
pdf 3 trang Hoàng Nam 03/01/2024 2820
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2023 Lớp: 1 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường TH &THCS MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Giáo viên coi thi Nhận xét Điểm Giáo viên chấm thi 1. Nối số với cách đọc: Chín mươi bảy 64 Sáu mươi tư 97 Tám mươi 71 Bảy mươi mốt 80 2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị Số 48 gồm 80 và 4 Số 84 gồm 8 và 4 Số 84 gồm 4 chục và 8 đơn vị 3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm > < = 37 39 75 70 58 .76 61 . 51 + 11 4. Trong các số 17; 69; 91; 08. Số tròn chục là : a. 17 b. 69 c. 08 d. 91 5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 57, 79, 98, 80 là:
  2. a. 57 b. 79 c. 80 d. 98 6. Đo và ghi số đo thích hợp. 7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ: 8. Hình vẽ bên có: a. 4 hình tam giác b. 3 hình tam giác c. 5 hình tam giác d. 6 hình tam giác 9. Đặt tính rồi tính: 99 – 26 4 + 25 36 + 44 88 – 8 10. Mẹ Mai mua 4 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 20 quả trứng gà. Hỏi mẹ Mai còn lại bao nhiêu quả trứng gà? Viết câu trả lời:
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 1. Nối số với cách đọc (1 điểm) - HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ 2. Đúng ghi đ , sai ghi s (1 điểm) - HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ 3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm) - Đúng mỗi ý ghi 0,25đ 4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm) 5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm) 6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng . (1 điểm) 7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm) - Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ 8. Hình vẽ bên có: (1 điểm) - HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ 9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm) - Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ 10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1điểm)