Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề số 5

Câu 1. a. Số 15 đọc là:

A. Mười lăm B. Mười năm C. Năm mươi D. Mươi năm

b. Số “sáu mươi tư”được viết là:

A. 60 B. 63 C. 64 D. 65

Câu 2. a. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 12 giờ C. 2 giờ
B. 1 giờ D. 3 giờ

b. Hình bên có....... hình vuông?

A. 3 C. 5
B. 4 D. 6

Câu 3. Cho dãy số: 32, 56, 75, 22

a. Số nào lớn nhất?

A. 22 B. 56 C. 75 D. 32

b. Số nào bé nhất?

A. 22 B. 56 C. 32 D. 75

Câu 4. a. Kết quả của phép tính 65 – 3 là:

A. 68 B. 35 C. 62 D. 95

b. Kết quả của phép tính 46 + 12 là:

A. 67 B. 57 C. 34 D. 25
docx 2 trang Hoàng Nam 04/06/2024 1100
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề số 5

  1. ĐỀ SỐ 5 Môn Toán - Thời gian làm bài: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây: Câu 1. a. Số 15 đọc là: A. Mười lăm B. Mười năm C. Năm mươi D. Mươi năm b. Số “sáu mươi tư”được viết là: A. 60 B. 63 C. 64 D. 65 Câu 2. a. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 12 giờ C. 2 giờ B. 1 giờ D. 3 giờ b. Hình bên có hình vuông? A. 3 C. 5 B. 4 D. 6 Câu 3. Cho dãy số: 32, 56, 75, 22 a. Số nào lớn nhất? A. 22 B. 56 C. 75 D. 32 b. Số nào bé nhất? A. 22 B. 56 C. 32 D. 75 Câu 4. a. Kết quả của phép tính 65 – 3 là: A. 68 B. 35 C. 62 D. 95 b. Kết quả của phép tính 46 + 12 là: A. 67 B. 57 C. 34 D. 25 Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là: b. Cho dãy số 5, 10, 15, 20, , 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 22 B. 23 C. 24 D. 25 Câu 6. a. Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
  2. A. 23, 12, 15, 45 C. 45, 12, 23, 15 B. 12, 15, 23, 45 D. 15, 12, 23, 45 b. Số bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 11 C. 22 D. 99 Câu 7. Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? A. 20 B. 25 C. 30 C. 35 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8. 23 – 11 55 + 20 33 + 6 73 – 3 . . . . . . . . . . . . Câu 9. Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng? Câu 10: Với các số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ có kết quả phù hợp. 32 15 47 - + =