Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề số 1
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số 52 bé hơn số : A. 25 B. 62 C. 42
b) Số 76 lớn hơn số : A. 87 B. 92 C. 67
Câu 2. Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
20 + 30 ......... 60 70 + 10 ............ 10 + 70
80 - 10 ......... 69 45 ............. 50 - 40
Câu 3: Trong các số : 45, 67, 12, 9 số bé nhất là:
A. 67 | B. 45 | C. 9 | D. 12 |
b. Số lớn nhất trong các số 89, 98, 67, 100 là:
A. 100 | B. 98 | C. 89 | D. 67 |
Câu 4: a. Số liền sau số 59 là số:
A. 63 | B. 62 | C. 61 | D. 60 |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề số 1
- Số báo danh : BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Phòng thi : Năm học 2022- 2023 Môn : Toán - lớp 1 (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Nhận xét Giám thị Bằng chữ Giám khảo Phần I. Trắc nghiệm. Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Số 52 bé hơn số : A. 25 B. 62 C. 42 b) Số 76 lớn hơn số : A. 87 B. 92 C. 67 Câu 2. Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm : 20 + 30 60 70 + 10 10 + 70 80 - 10 69 45 50 - 40 Câu 3: Trong các số : 45, 67, 12, 9 số bé nhất là: A. 67 B. 45 C. 9 D. 12 b. Số lớn nhất trong các số 89, 98, 67, 100 là: A. 100 B. 98 C. 89 D. 67 Câu 4: a. Số liền sau số 59 là số: A. 63 B. 62 C. 61 D. 60 b. Số liền trước số 50 là số: A. 51 B. 49 C. 52 D. 50 Câu 5: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số: A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 b. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 93 < là: A. 90 B. 71 C. 97 D. 84 Câu 6: . Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé A.12, 54, 23, 89 B.54, 89, 23, 12 D.89, 54, 23, 12 Câu 7. Viết các số có 2 chữ số giống nhau.
- Phần II. Tự luận Câu 8: Đặt tính rồi tính 7 + 12 55 + 11 89 - 23 46 - 26 Câu 9. Nối đồng hồ với số giờ 9 giờ 5 giờ 3 giờ 2 giờ Câu 10. Trên cây thị có 74 quả. Gió lay làm rụng 21 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả thị? Em hãy nêu câu trả lời: