Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1/ Số 72 được đọc là:

  1. hai mươi bảy B. bảy mươi hai C. bảy hai D. hai bảy

2/ Số thích hợp điền vào ô trống là:


  1. 99 B. 29 C. 50 D. 59

3/ Hình bên có:

  1. 4 hình tam giác

B. 3 hình tam giác

C. 2 hình tam giác

4/ Hôm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là:

  1. thứ hai ngày 5 B. thứ tư ngày 7 C. thứ năm ngày 8

5/ Chiếc bút chì hình bên dài:

docx 5 trang Hoàng Nam 29/05/2024 620
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 2 LỚP 1: Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: -Biết đọc ,viết, so sánh các số đến Số câu 1 1 1 2 2 7 10; Thực hiện được phép tính 1 cộng , trừ trong Câu số phạm vi 100; Viết 1 10 2 7,9 8,11 được phép tính thích hợp Số 0,5 1 0,5 2 3 7 điểm Yếu tố hình học, Số câu 2 1 1 4 đại lượng: Câu số 5,6 3 4 -Nhận biết được 2 hình tam giác, các Số ngày trong tuần, 1 1 1 3 thời gian và số đo điểm độ dài . Tổng số câu 3 1 2 2 1 2 11 Tổng số điểm 1,5 1 1,5 2 1 3 10
  2. PHÒNG GD&ĐT . BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1 TRƯỜNG TH NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: . ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Số 72 được đọc là: A. hai mươi bảy B. bảy mươi hai C. bảy hai D. hai bảy 2/ Số thích hợp điền vào ô trống là: 39 49 ? 69 79 A. 99 B. 29 C. 50 D. 59 3/ Hình bên có: A. 4 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 2 hình tam giác 4/ Hôm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là: A. thứ hai ngày 5 B. thứ tư ngày 7 C. thứ năm ngày 8 5/ Chiếc bút chì hình bên dài: A. 10cm C. 9cm B. 8cm D. 7cm
  3. 6/ Buổi sáng em vào học lúc: A. 4 giờ B. 5 giờ C. 6 giờ D. 12 giờ II. TỰ LUẬN (6 điểm) 7/ Đặt tính rồi tính: 25 + 4 20 + 16 80 - 20 49 - 33 8/ Tính: 45 + 3 + 21 = 60cm + 10cm + 20cm = 82 - 10 - 51 = 46cm - 3cm - 1cm = 9/ Viết dấu >, <, = 26 + 3 29 97 - 63 36 10 + 8 20 15 - 2 17 10/ Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự Từ bé đến lớn: Từ lớn đến bé: 11/ Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? Viết phép tính:
  4. Viết câu trả lời : Vườn nhà Linh có tất cả cây hoa. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1B 2D 3A 4C 5D 6A Điểm 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN 7/ Đặt tính rồi tính (1đ) 25 + 4 20 + 16 80 - 20 49 - 33 25 20 80 49 + 4 + 16 - 20 - 33 29 36 60 16 8/ Tính: (1đ) 45 + 3 + 21 = 69 60cm + 10cm + 20cm = 90cm 82 - 10 - 51 =21 46cm - 3cm - 1cm = 42cm 9/ Viết dấu >, 17 10/ Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự: (1đ) Từ bé đến lớn: 39, 56, 75, 81 Từ lớn đến bé: 81, 75, 56, 39 11/ Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? (2đ) Viết phép tính: 15 + 4 = 19
  5. Viết câu trả lời : Vườn nhà Linh có tất cả 19 cây hoa.