Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (Có đáp án)

Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (3đ)
Câu 1: (0,5đ) Số liền trước số 60 là:
A. 59 B. 58 C. 61 D. 62
Câu 2: (0,5đ) Tìm x biết: 46 – x = 34
A. x = 22 B. x = 12 C. x = 80 D. x = 70
Câu 3: (0,5đ) Tổng của 28l và 46l là:
A. 74 l B. 74 C. 18l D. 18
Câu 4: (0,5đ) 29 cm chính là:
A. 29 dm B. 2dm 9cm C. 9dm2cm D. 11dm
Câu 5:(0,5đ) Phép tính nào có hiệu là số tròn chục:
A. 10 + 30 B. 89 – 19 C. 100 – 28 D. 20 – 2
Câu 6:(0,5đ) Năm nay anh 12 tuổi, em 8 tuổi. Hỏi 2 năm nữa anh nhiều hơm em
bao nhiêu tuổi?
A. 8 tuổi B. 20 tuổi C. 4 tuổi D. 18 tuổi
Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời
hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (3đ)
Câu 7:(0,5đ) Hôm nay là thứ Tư ngày 16 tháng 12. Nam nói còn đúng 1 tuần nữa
là đến ngày sinh nhật mình. Vậy sinh nhật Nam vào ngày ……………………
Câu 8:(0,5đ) Hiện nay con 17 tuổi và ít hơn bố 28 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu
tuổi?
pdf 4 trang Hoàng Nam 04/01/2024 3560
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp: . MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (3đ) Câu 1: (0,5đ) Số liền trước số 60 là: A. 59 B. 58 C. 61 D. 62 Câu 2: (0,5đ) Tìm x biết: 46 – x = 34 A. x = 22 B. x = 12 C. x = 80 D. x = 70 Câu 3: (0,5đ) Tổng của 28l và 46l là: A. 74 l B. 74 C. 18l D. 18 Câu 4: (0,5đ) 29 cm chính là: A. 29 dm B. 2dm 9cm C. 9dm2cm D. 11dm Câu 5:(0,5đ) Phép tính nào có hiệu là số tròn chục: A. 10 + 30 B. 89 – 19 C. 100 – 28 D. 20 – 2 Câu 6:(0,5đ) Năm nay anh 12 tuổi, em 8 tuổi. Hỏi 2 năm nữa anh nhiều hơm em bao nhiêu tuổi? A. 8 tuổi B. 20 tuổi C. 4 tuổi D. 18 tuổi Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (3đ) Câu 7:(0,5đ) Hôm nay là thứ Tư ngày 16 tháng 12. Nam nói còn đúng 1 tuần nữa là đến ngày sinh nhật mình. Vậy sinh nhật Nam vào ngày Câu 8:(0,5đ) Hiện nay con 17 tuổi và ít hơn bố 28 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi?
  2. Đáp số: Câu 9:(0,25đ) Số: .giờ chiều hay .giờ Câu 10:(0,5đ) Hình bên có hình tam giác. Có hình tứ giác Câu 11: (1đ) Để chuẩn bị cho tiệc cuối năm, mẹ làm được 35 chiếc bánh nho và 28 chiếc bánh chuối. Hỏi: a, Mẹ làm được tất cả bao nhiêu chiếc bánh? Trả lời: b, Số bánh nho nhiều hơn số bánh chuối mấy chiếc? Trả lời: c, Hiền giúp mẹ mang biếu bà 6 chiếc bánh nho và 5 chiếc bánh chuối. Hỏi Hiền đã mang biếu bà mấy chiếc bánh? Trả lời: Phần III/ TỰ LUẬN(4đ) Câu 12: Đặt tính rồi tính: (2đ) 18 + 26 42 – 18 46 + 54 100 -19 Câu 13: (1,5đ) Đoạn thẳng AB dài 4dm. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 7cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
  3. Bài giải Câu 14: (0,5đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 5 + 7 + 9 + 25 + 41 + 13
  4. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LỚP 1 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2021 – 2022 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (3đ) Mỗi câu khoanh đúng được Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B A B B C Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (3đ) Câu 7. (0,5đ) Nam sinh nhật vào ngày 23 tháng 12 Câu 8: (0,5đ) Đáp số: Hiện nay bố 45 tuổi Câu 9: (0,25đ) 2 giờ chiều hay 14 giờ Câu 10: (0,5đ) Mỗi ý điền đúng được 0,25đ Có 4 hình tam giác và 2 hình tứ giác Câu 11: (1,5đ) Mỗi ý điền đúng được 0,5đ a. Mẹ làm được tất cả 63chiếc bánh b. Số bánh nho nhiều hơn số bánh chuối 7 chiếc. c. Hiền đã mang biếu bà 11 chiếc bánh. Phần III/ Tự luận (4đ): Câu 12: (2đ) Mỗi ý làm đúng được 0,5đ. Câu 13: (1,5đ) Bài giải Đổi 4dm = 40cm (0,25đ) Đoạn thẳng CD dài số xăng – ti – mét là: (0,5đ) 40 – 7 = 33 (cm) (0,5đ) Đáp số: 33cm (0,25đ) Câu 14: (0,5đ) 5 + 17 + 29 + 15 + 11 + 13 = (5 + 15) + (17 + 13) + (29 + 11) (0,25đ) = 20 + 30 + 40 (0,25đ) = 90