Bài kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều (Có đáp án)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

1, (M1) Số chín viết là:

A. 6                         B. 7              C. 8                      D. 9

2, (M1) Kết quả phép tính 5 - 2 là:

A. 3             B. 5                             C. 7                   D. 2

3,  (M1)

14 lo?i bi?n th? c?a Rubik L?p phuongA. Khối hộp chữ nhật                   B. Khối lập phương



4, (M1)                6 …….. 8

 A. >                           B.  =                                       C.  <



5, (M2) Số bé nhất trong các số  5; 8; 1; 3 là:

 5                          B. 8                   C. 1                         D. 3 

6, (M2) Số lớn nhất trong các số  7; 9; 0; 5 là:

 7                          B. 9                       C. 0             D. 5
doc 5 trang baoanh 09/02/2023 4000
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MễN TOÁN CUỐI HỌC Kè I Năm học: 2022- 2023 Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức,kĩ cõu TN TL Khỏc TN TL Khỏc TN TL Khỏc TN TL Khỏc năng và số KQ KQ KQ KQ điểm Số cõu 3 2 2 1 2 1 5 2 4 1,2, 5,6 10,9, 1,2,4, 7,8,9, Cõu số 7, 8 11 13 11, 13 Số học 4 5,6 10 Số 1,5 1đ 2đ 2đ 1đ 2,5đ 2đ điểm đ 4đ Hỡnh học Số cõu 1 1 1 1 Cõu số 3 12 3 12 Số 0,5 1đ 0,5đ 1đ điểm đ Tổng Số cõu 4 2 2 1 2 1 1 6 2 5 Số 2đ 2đ 1đ 1d 2đ 1đ 1đ 3đ 2đ 5đ điểm (Hỡnh thức khỏc: Nối, điền khuyết, đỳng/ sai )
  2. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I Chữ kớ giỏm thị NĂM HỌC: 2022 – 2023 MễN: TOÁN – LỚP 1 Số phỏch Lớp: . Họ và tờn: ___ BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC: 2021 – 2022 MễN TOÁN – LỚP 1 Điểm bài kiểm tra Nhận xột của thầy (cụ) giỏo Số phỏch Bằng số Bằng chữ Chữ kớ giỏm khảo Phần I: Trắc nghiệm (3 đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1, (M1) Số chín viết là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 2, (M1) Kết quả phép tính 5 - 2 là: A. 3 B. 5 C. 7 D. 2 3, (M1) A. Khối hộp chữ nhật B. Khối lập phương 4, (M1) 6 8 A. > B. = C. < 5, (M2) Số bé nhất trong các số 5; 8; 1; 3 là: A. 5 B. 8 C. 1 D. 3 6, (M2) Số lớn nhất trong các số 7; 9; 0; 5 là: A. 7 B. 9 C. 0 D. 5
  3. Khụng Viết Vao Đõy Phần II: Tự luận (7 đ) Câu 7: (M1 – 1đ) Ghép đúng Câu 8: (M1 – 1đ) Số Câu 9: (M2 – 1đ) Tính 8 - 3 - 4 = 2 – 0 + 7 =
  4. Câu 10: (M2 – 1đ) Số 7 - = 5 6 + 3 < Câu 11: (M2 – 1đ) a , Xếp các số 5 , 2 , 8 , 4 theo thứ tự từ bé đến lớn b , Xếp các số 0, 5, 9, 6 theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 12: (M3 – 1đ) Số . . Câu 13: (M3 – 1đ) Viết phép tính
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I LỚP 1 Năm học: 2022 – 2023 Phần I: Mỗi đỏp ỏn đỳng 0,5 điểm Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 Đỏp ỏn D A B C C B Phần II: Tự luận Cõu 7: Mỗi ý ghộp đỳng kết quả được 0,25 điểm Cõu 8: Mỗi số đỳng 0,5 đ Cõu 9: Mỗi phộp đỳng 0,5 đ Cõu 10: Mỗi số đỳng 0,5 đ Cõu 11: Mỗi ý đỳng 0,5đ Cõu 12: Mỗi ý đỳng 0,25đ Cõu 13: Mỗi phộp tớnh đỳng 0,5đ Tranh 1: 5 - 2 = 3 hoặc 5 - 3 = 2 Tranh 2: 2 + 3 + 5 = 10 3 + 2 + 5 = 10 2 + 5 + 3 = 10 3 + 5 + 2 = 10 5 + 2 + 3 = 10 5 + 3 + 2 = 10 10 – 5 - 3 = 2 10 – 3 – 5 = 2 10 – 2 - 5 = 3 10 – 5 – 2 = 3 10 – 5 – 3 = 2 10 – 3 – 5 = 2