Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An - Đề 1

Câu 1 (1 điểm)

a. Số 54 đọc là:

A. Năm bốn B. Lăm mươi tư

C. Năm mươi tư D. Năm tư

b. Số …….gồm 7 chục và 0 đơn vị

A. 70 B. 7 C. 17

Câu 2 (1 điểm): Cho các số 20, 26, 87, 45

a. Số lớn nhất là:

A. 99 B.20 C.45 D.87

b. Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé

A.26, 20, 45, 87 B. 87, 45, 26, 20

C. 20, 26, 45, 87 D. 87, 45, 20, 46

Câu 3 (1 điểm):

a, Số liền sau số bé nhất có hai chữ số khác nhau là:

A.100 B.11 C. 10 D.90

b, Số tròn chục lớn hơn 50 là:

A. 49 B. 60 C. 51 D. 40

Câu 4 (1 điểm)

a, 1 tuần em đi học ….. ngày

A. 5 B. 7 C. 6

docx 2 trang Hoàng Nam 04/06/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_ho.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An - Đề 1

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm Phòng thi: CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC (Kí và ghi (Kí và ghi 2023- 2024 tên) tên) Điểm: Môn Toán - Lớp 1 Bằng chữ: (Thời gian làm bài:60 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào đáp án đúng Câu 1 (1 điểm) a. Số 54 đọc là: A. Năm bốn B. Lăm mươi tư C. Năm mươi tư D. Năm tư b. Số .gồm 7 chục và 0 đơn vị A. 70 B. 7 C. 17 Câu 2 (1 điểm): Cho các số 20, 26, 87, 45 a. Số lớn nhất là: A. 99 B.20 C.45 D.87 b. Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé A.26, 20, 45, 87 B. 87, 45, 26, 20 C. 20, 26, 45, 87 D. 87, 45, 20, 46 Câu 3 (1 điểm): a, Số liền sau số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: A.100 B.11 C. 10 D.90 b, Số tròn chục lớn hơn 50 là: A. 49 B. 60 C. 51 D. 40 Câu 4 (1 điểm) a, 1 tuần em đi học ngày A. 5 B. 7 C. 6 b, Nếu hôm nay là chủ nhật ngày 19 thì ngày mai là thứ ngày A. Thứ hai ngày 18 B. Thứ bảy ngày 20 C. Thứ ba ngày 21 D. Thứ hai ngày 20 Câu 5 (1 điểm): a, Điền dấu >, B. < C. = b, Điền số thích hợp vào chỗ trống? . - 20 = 20 A. 12 B. 40 C. 20 B. 0
  2. Câu 6 (1 điểm): a, Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 9 B. 10 C. 90 D. 100 b, Kết quả của phép tính 60 + 15 – 22 bé hơn số nào sau đây? A. 53 B. 60 C. 50 D. 51 II. TỰ LUẬN Câu 7 (1 điểm) Đặt tính và tính 32+ 15 71 + 24 86 - 5 47 - 22 Câu 8 (1 điểm) a, Điền dấu ; = vào chỗ chấm 13 + 52 66 80 – 30 10 + 50 b, Số? + 23 = 39 67 - = 21 Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính và câu trả lời thích hợp Bác Lan mang trứng gà ra bán ở chợ. Buổi sáng, bác bán được 45 quả trứng. Buổi chiều, bác bán được 79 quả trứng. Hỏi buổi chiều, bác Lan bán được nhiều hơn buổi sáng bao nhiêu quả trứng? . Câu 10 (1 điểm) Hình bên: - Có hình vuông. - Có hình tam giác .