5 Đề thi giữa kì 2 Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022

Bài 1. (1 điểm)

a. Viết theo mẫu:

25: hai mươi lăm 62: …………………………………

36: ………………………………. 45: …………………………………

91: ………………………………. 84: …………………………………

b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị ………

Số 76 gồm 7 và 6 ………

Số 76 gồm 70 và 6 ………

Số 92 là số có hai chữ số ………

Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị ………

doc 7 trang baoanh 04/07/2023 2520
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề thi giữa kì 2 Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc5_de_thi_giua_ki_2_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: 5 Đề thi giữa kì 2 Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022

  1. BỘ 5 ĐỀ TOÁN LỚP 1 GIỮA KÌ 2 (MỚI NHẤT) Đề kiểm tra Toán Lớp 1 giữa học kì 2 (Số 1) Bài 1. (1 điểm) a. Viết theo mẫu: 25: hai mươi lăm 62: 36: . 45: 91: . 84: b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị Số 76 gồm 7 và 6 Số 76 gồm 70 và 6 Số 92 là số có hai chữ số Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị Bài 2. (3 điểm) a. Tính: 15 + 4 = . 4 + 13 = . 9 +7 = . 6 + 6 = . 19 - 9 = . b. Tính: 15 + 2 = 20 + 30 = 17 – 3 + 2 = 19 – 6 = 40 + 40 = 16 – 2 + 4 =
  2. 17 – 3 = 80 – 50 = 80 – 40 + 30 = Bài 3. a) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm (2 điểm) 18 15 26 32 77 20 + 50 30 20 47 74 80 60 + 30 90 70 58 52 18 12 + 6 b) Điền số (1 điểm) 20 + = 70 90 - = 20 17 - = 15 - 6 = 12 Bài 4. (2 điểm) Giải bài toán sau: Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở? Giải Bài 5. (1 điểm) a) Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm. b) - Vẽ và viết tên 3 điểm ở trong hình vuông.
  3. - Vẽ và viết tên 4 điểm ở ngoài hình vuông. Đề kiểm tra giữa kì 2 Lớp 1 Môn Toán (Mới nhất) (Số 2) Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ) 20; ; ; 23; ; ; ; ; 28; ; ; 31; ; ; ;35; ; ; ; ; ; ; 42 Bài 2: Viết số (theo mẫu ) (1 đ) a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín Năm mươi: 55 Ba mươi hai : 21 Sáu mươi sáu: 73 Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ) 20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5
  4. Bài 4: Tính (2đ) 20 + 50 = 70 – 30 = 10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 = 40 cm + 40 cm = 80 cm – 60cm = Bài 5: Điền dấu >,<,= ? (2đ) 80 60 70 – 20 40 50 – 20 30 60 30 + 20 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông. (0,5đ) Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 10 lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ? (1,5đ) Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 số 3 Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 điểm a) Số liền trước số 13 là 12
  5. b) Số liền sau số 21 là 20 c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị d) 16 ; = vào chỗ chấm : 25 – 5 10 +10 90 – 30 10 + 30 Bài 2. (3 điểm) Đặt tính rồi tính: 80 - 30 20 + 30 14 + 3 19 - 6 Bài 3. (2 điểm) Tính: 80 – 40 + 30 = 60 cm – 30 cm = 50 + 30 – 20 = 30 con cá – 20 con cá = Bài 4. (1 điểm) Lan gấp được một chục chiếc thuyền, Hùng gấp được 30 cái. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền?
  6. Bài 5. (1 điểm) Hình vẽ bên có: • Có hình tam giác • Có vuông Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 số 5 Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. Số liền trước của 18 là 19 B. Số liền trước của 18 là 17 Câu 2. Đúng ghi Đ sai ghi S: a) Số 76 gồm 7 và 6 b) Số 76 gồm 70 chục và 6 c) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị d) Số 76 là số có hai chữ số Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số 52 bé hơn số: A. 25 B. 62 C. 42 b) Số 76 lớn hơn số: A. 87 B. 92 C. 67 Câu 4. Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm: 20 + 30 60 70 + 10 10 + 70 80 - 10 69 45 50 - 40 Câu 5. Đặt tính rồi tính: 14 + 5 18 - 7 90 - 50 20 + 40 Câu 6. Hà có 1 chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
  7. a) Các điểm ở trong hình vuông b) Các điểm ở ngoài hình vuông