4 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 1 sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số Phép tính
5, 3, 8 3 + 5 = 8
8 – 3 = 5
1, 4, 5 1 + … = …
… – 4 = 1
2, 4, 6 2 + … = 6
6 – … = 4
2, 7, 9 7 + 2 = …
9 – 7 = …
Bài 3: Tính nhẩm:
1 + 4 = … 2 + 5 = … 3 + 6 = …
9 – 4 = … 8 – 2 = … 6 – 1 = …
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 1 sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 4_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_sach_chan_troi_sang_tao_co.pdf
Nội dung text: 4 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 1 sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số Phép tính 5, 3, 8 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 1, 4, 5 1 + = – 4 = 1 2, 4, 6 2 + = 6 6 – = 4 2, 7, 9 7 + 2 = 9 – 7 = Bài 3: Tính nhẩm: 1 + 4 = 2 + 5 = 3 + 6 = 9 – 4 = 8 – 2 = 6 – 1 = Bài 4: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10, , , 7, 6, , 4, , , 1, 0
- b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
- ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Nối: Bài 2: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông và hình tròn? Bài 3: Tính nhẩm: 2 + 3 = 1 + 8 = 9 + 0 = 8 – 4 = 5 – 2 = 7 – 6 = Bài 4: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 1 3 5 2 4 4 1 + 2 0 3 + 3 9 – 2 1 + 4 5 – 0 Bài 5: Nối các số từ 1 đến 10:
- ĐỀ S Ố 3 Bài 1: Đi ền dấu , = thích hợp vào ô trống: Bài 2: Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh: Bài 3: Tính nhẩm: 2 + 4 = 5 + 3 = 1 + 0 = 3 – 1 = 5 – 4 = 6 – 3 = Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
- Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 2 + 5 = ☐ 3 + 6 = ☐ 6 - ☐ = 2 5 - ☐ = 4
- ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Khoanh vào số thích hợp: Bài 2: a) Sắp xếp các số 4, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Sắp xếp các số 3, 6, 2, 5 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 3: Tính nhẩm: 1 + 0 = 3 + 6 = 8 + 1 = 9 – 2 = 7 – 3 = 5 – 1 = Bài 4: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 6 3 2 4 7 7 3 – 1 2 6 – 0 4 + 1 1 + 2 9 - 8 Bài 5: Làm theo mẫu: Mẫu: Số Phép tính 4, 2, 6 2 + 4 = 6 6 – 4 = 2 a) Số: 7, 3, 4 b) Số: 1, 2, 3 c) Số: 2, 9, 7
- ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số Phép tính 5, 3, 8 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 1, 4, 5 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 2, 4, 6 2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 2, 7, 9 7 + 2 = 9 9 – 7 = 2 Bài 3: 1 + 4 = 5 2 + 5 = 7 3 + 6 = 9 9 – 4 = 5 8 – 2 = 6 6 – 1 = 5
- Bài 4: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn. Sắp xếp: 1; 2; 5; 7 Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật? Có 4 hình tròn. Có 5 hình vuông. Có 2 hình chữ nhật. ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Nối: Bài 2: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông và hình tròn?
- Có 5 hình tam giác. Có 4 hình tròn. Có 3 hình vuông. Bài 3: Tính nhẩm: 2 + 3 = 5 1 + 8 = 9 9 + 0 = 9 8 – 4 = 4 5 – 2 = 3 7 – 6 = 1 Bài 4: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 1 2 4 = 4 1 + 2 > 0 3 + 3 < 9 – 2 1 + 4 = 5 – 0 Bài 5: Nối các số từ 1 đến 10:
- ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Bài 2: Bài 3: 2 + 4 = 5 5 + 3 = 8 1 + 0 = 1 3 – 1 = 2 5 – 4 = 1 6 – 3 = 3 Bài 4:
- Bài 5: 2 + 5 = 7 3 + 6 = 9 6 – 4 = 2 5 – 1 = 4 ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Bài 2: a) Sắp xếp các số 4, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn. Sắp xếp: 1; 2; 4; 7 b) Sắp xếp các số 3, 6, 2, 5 theo thứ tự từ lớn đến bé. Sắp xếp: 2; 3; 5; 6 Bài 3: Tính nhẩm:
- 1 + 0 = 1 3 + 6 = 9 8 + 1 = 9 9 – 2 = 8 7 – 3 = 4 5 – 1 = 4 Bài 4: 6 > 3 2 4 + 1 1 + 2 > 9 - 8 Bài 5: a) Số: 7, 3, 4 3 + 4 = 7 7 – 3 = 4 b) Số: 1, 2, 3 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 c) Số: 2, 9, 7 2 + 7 = 9 9 – 2 = 7