30 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 1 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

Bài 2:
4 + 2 = 6 6 – 5 = 1 2 + 7 = 9 10 – 0 = 10
6 + 1 = 7 9 – 5 = 4 2 + 5 = 7 4 + 4 = 8
Bài 3:
Hình bên có:
10 hình chữ nhật
3 hình tròn
7 hình vuông
Bài 4:
2 + 3 = 5 7 - 4 = 3 2 + 2 = 4
1 + 7 = 8 9 - 2 = 7 5 + 1 = 6 
pdf 67 trang baoanh 03/04/2023 7600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 1 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf30_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_sach_canh_dieu_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: 30 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 1 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. Đề thi học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án – Cánh diều Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 1) Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 2: Tính: 4 + 2 = . 6 – 5 = . 2 + 7 = . 10 – 0 = 6 + 1 = . 9 – 5 = . 2 + 5 = . 4 + 4 = . Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
  2. Hình bên có: .hình chữ nhật .hình tròn .hình vuông Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng: 2 . 3 = 5 7 4 = 3 2 . 2 = 4 1 . 7 = 8 9 2 = 7 5 . 1 = 6 Bài 5: Nối phép tính thích hợp vào ô trống: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Bài 1:
  3. Bài 2: 4 + 2 = 6 6 – 5 = 1 2 + 7 = 9 10 – 0 = 10 6 + 1 = 7 9 – 5 = 4 2 + 5 = 7 4 + 4 = 8 Bài 3: Hình bên có: 10 hình chữ nhật 3 hình tròn 7 hình vuông Bài 4: 2 + 3 = 5 7 - 4 = 3 2 + 2 = 4 1 + 7 = 8 9 - 2 = 7 5 + 1 = 6
  4. Bài 5: 1 + 2 = 3 7 – 3 = 4 4 + 5 = 9 2 + 6 = 8 10 – 0 = 10 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 2) Bài 1: Khoanh vào số thích hợp: Bài 2: Tính:
  5. 6 + 2 = . 3 + 5 = . 1 + 7 = . 9 – 1 = 2 + 3 = . 6 – 1 = . 9 – 4 = . 7 – 2 = Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng: 3 + . = 7 . + 2 = 4 9 - . = 6 1 + . = 5 6 - . = 3 1 + = 1 Bài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng: Bài 5: Viết các phép cộng có kết quả bằng 8 từ các số 1, 4, 6, 7, 2 (theo mẫu): Mẫu: 1 + 7 = 8 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Học sinh đếm hình. Bài 2:
  6. 6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 1 + 7 = 8 9 – 1 = 8 2 + 3 = 5 6 – 1 = 5 9 – 4 = 5 7 – 2 = 5 Bài 3: 3 + 4 = 7 2 + 2 = 4 9 - 3 = 6 1 + 4 = 5 6 – 3 = 3 1 + 0 = 1 Bài 4: Bài 5: 8 = 6 + 2 8 = 1 + 7 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 3) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Số?
  7. Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a. □+4=7 A. 3 B. 0 C. 7 D. 2 b. 8 9 A. > B. < C. = Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: □ 2 + 2 = 4 □ 2 - 1 = 1 □ 2 + 3 = 8 □ 4 – 2 = 3 Bài 5: 5 + 0 – 1 =? A. 4
  8. B. 5 C. 6 Bài 6: Hình trên có khối hộp chữ nhật Bài 7: Nối với hình thích hợp II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 8: Tính: 9 + 0 = 8 – 2 = 7 + 3 = 0 – 0 = Bài 9: Tính: 9 – 1 – 3 = 3 + 4 + 2 = Bài 10: Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM Bài 1: Bài 2: Bài 3: a) 3 + 4 = 7 Chọn A. b) 8 < 9 Chọn B. Bài 4:
  10. Bài 5: 5 + 0 – 1 = 5 – 1 = 4 Chọn A. Bài 6: Hình trên có 5 khối hộp chữ nhật. Bài 7: II. TỰ LUẬN Bài 8: 9 + 0 = 9 8 – 2 = 6 7 + 3 = 10 10 – 0 = 10
  11. Bài 9: 9 – 1 – 3 = 8 – 3 = 5 3 + 4 + 2 = 7 + 2 = 9 Bài 10: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ: Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 4) Bài 1: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 3 . 7 6 . 2 4 . 4 1 + 2 . 4 – 2 3 + 5 . 9 – 4 3 + 1 . 5 + 2 Bài 2: Tính: 2 + 5 = . 3 + 4 = . 1 + 1 = . 6 + 2 = . 9 – 3 = . 8 – 5 = . 7 – 1 = . 6 – 4 = . Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
  12. Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng: 1 . 1 = 2 5 3 = 2 1 . 7 = 8 5 4 = 1 5 4 = 9 6 . 2 = 4 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ, có . hình tròn và . hình tam giác. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 Bài 1: 3 2 4 = 4 1 + 2 > 4 – 2 3 + 5 > 9 – 4 3 + 1 < 5 + 2 Bài 2: 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 1 + 1 = 2 6 + 2 = 8 9 – 3 = 6 8 – 5 = 3 7 – 1 = 6 6 – 4 = 2 Bài 3:
  13. Bài 4: 1 + 1 = 2 5 - 3 = 2 1 + 7 = 8 5 - 4 = 1 5 + 4 = 9 6 - 2 = 4 Bài 5: Trong hình vẽ, có 4 hình tròn và 6 hình tam giác. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 5) I. Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Các số nhỏ hơn 8:
  14. A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 7 C. 9, 6, 4, 10 D.10, 7, 5 Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? A. 6 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3. Sắp xếp các số 1,3,7,2,10 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 1, 3, 7, 2, 10 B. 7, 10, 2, 3, 1 C. 10, 7, 3, 2, 1 D.1, 2, 3, 7, 10 Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + . là: A. 0 B. 8 C. 1 D. 10 Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. Tính
  15. Câu 2. Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 3 9 4 + 6 6 + 1 7 + 2 5 + 4 2 + 4 4 + 2 Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: quả chanh? ĐÁP ÁN ĐỀ 5 I. Trắc nghiệm (5 điểm) 1. b 2. a 3. d 4. b 5. b II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Câu 2 (1 điểm): 4 + 3 6 + 1 7 + 2 = 5 + 4 2 + 4 = 4 + 2 Câu 3 (1 điểm): 5 + 4 = 9 10 - 8 = 2
  16. 4 + 4 = 8 7 - 3 = 4 Câu 4 (2 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: quả chanh? 8 - 2 = 6 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 6) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1.Trong các số 6, 2, 5, 9 số bé nhất là: A. 9 B. 2 C. 5 Trong các số 7, 0, 8, 10 số lớn nhất là: A. 0 B. 8 C. 10 Câu 2. Các số 8, 3, 6, 1 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 8, 6, 3, 1 B. 1, 3, 6, 8 C. 8, 3, 6, 1
  17. Câu 3. Kết quả của phép tính 3 + 5 – 1 = A. 7 B. 8 C. 9 Câu 4. Điền dấu ở chỗ chấm là : 2 + 8 4 + 6 A. > B. < C. = Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu là: 8 - = 5 A. 3 B. 8 C. 5 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 6. Tính: Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + = 4 + 5 9 – 2 + = 10 Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống: - Hình bên có hình vuông. - Hình bên có hình tam giác. Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:
  18. Câu 10. Viết phép tính thích hợp: ĐÁP ÁN ĐỀ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 B, C B A C A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 6. Câu 7. 7 + 2 = 4 + 5 9 – 2 + 3 = 10 Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống: - Hình bên có 2 hình vuông. - Hình bên có 5 hình tam giác.
  19. Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng: 2 + 6 = 8 10 - 2 = 8 Câu 10. Phép tính: 9 – 4 = 5 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 7) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số điền vào chỗ chấm là: 2 , , , 5, , 7 A. 3, 4, 5 B. 3, 4, 6 C. 5, 6, 7 D. 3, 4, 7 Câu 2. Sắp xếp các số 5, 8, 6, 10, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 5, 8, 6, 10, 3 B. 5, 10, 6, 8, 3 C. 3, 5, 6, 8, 10
  20. D. 5, 6, 3, 8, 10 Câu 3. Kết quả của phép tính 7 + 3 là A. 8 B. 9 C. 10 D.6 Câu 4. Số bé nhất trong các số 0, 9, 8, 4, 5 là A. 0 B. 4 C. 8 D. 5 Câu 5. Cho: 7 + 2 = Số điền vào ô trống là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 6. Kết quả của phép tính 9 – 4 + 1 là A. 6 B. 7
  21. C. 10 D. 9 II. Phần tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính 10 – 2 3 + 6 9 – 5 7 + 3 Câu 2. Có . . . . hình tam giác Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 9 4 + 4 5 + 2 3 + 5 8 10 – 3 6 + 2 5 + 4 Câu 4. .Viết phép tính thích hợp vào ô trống ĐÁP ÁN ĐỀ 7
  22. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 B C C A C A PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: Câu 2. Có 6 hình tam giác Câu 3. Điền dấu >, 4 + 4 5 + 2 10 – 3 6 + 2 < 5 + 4 Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
  23. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 8) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số 7 bé hơn số nào? A. 9 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 2. Dãy số nào được sắp xếp theo quy luật từ lớn đến bé? A. 8, 6, 9, 2 B. 2, 6, 8, 9 C. 9, 6, 8, 2
  24. D. 9, 6, 8, 2 Câu 3. Kết quả của phép tính 5 + 3 là : A. 8 B. 6 C. 9 D. 2 Câu 4. Cho 7 2 + 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: A. > B. < C. = D. + Câu 5. Cho 10 - = 7. Số thích hợp để điền vào dấu là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Phép tính 8 – 2 3 = 9. Dấu nào điền vào ô trống? A. + B. - C. = D. <
  25. Phần 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 10 – 4 + 5 = 6 – 6 + 4 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: Câu 9. Điền dấu và số vào dấu 7 2 = 5 8 - = 8 3 + 5 9 - 1 10 – 6 + = 6 Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Có : 7 cây cam Thêm : 3 cây cam Có tất cả: cây cam ? Câu 11. Trong hình dưới đây có hình vuông. ĐÁP ÁN ĐỀ 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
  26. 1 2 3 4 5 6 A D A C C A Phần 2. TỰ LUẬN Câu 7. 10 – 4 + 5 = 11 6 – 6 + 4 = 4 Câu 8. Câu 9. Điền dấu và số vào dấu 7 - 2 = 5 8 - 0 = 8 3 + 5 = 9 - 1 10 – 6 + 2 = 6 Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: 7 + 3 = 10 Có : 7 cây cam Thêm : 3 cây cam Có tất cả: cây cam ? Câu 11. Trong hình dưới đây có 3 hình vuông.
  27. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 9) Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. 9 bé hơn số nào sau đây? A. 8 B. 9 C. 10 Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + = 10 A. 2 B. 4 C. 3 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  28. Có : 6 con gà Thêm : 2 con gà Có tất cả: con gà? A. 6 B. 7 C. 8 Câu 4. Kết quả của phép tính 8 + 2 là A. 6 B. 10 C. 5 Câu 5. Cho 6 + 2 10. Dấu thích hợp để điền vào dấu là A. > B. < C. = Câu 6. Số lớn nhất trong các số 9, 8, 3, 7, 5 là A. 9 B. 3 C. 8 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 6. Viết các số 2, 5, 9, 8
  29. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 7. Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 3 9 4 + 6 6 + 2 7 + 2 5 +4 2 + 4 4 + 2 Câu 8. Tính: Câu 9. Số? 5 - 3 + = 9 10 - = 2 + 5 Câu 10. Viết phép tính thích hợp: Câu 11. Viết phép tính thích hợp:
  30. Có : 9 cái kẹo Ăn : 2 cái kẹo Còn lại: cái kẹo? Câu 12. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình bên có hình chữ nhật ĐÁP ÁN ĐỀ 9 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) 1 2 3 4 5 6 C B C B B A Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 6. Viết các số 2, 5, 9, 8 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2 Câu 7. 5 + 3 6 + 2 7 + 2 = 5 +4 2 + 4 = 4 + 2 Câu 8.
  31. Câu 9. 5 - 3 + = 9 10 - = 2 + 5 Câu 10. 6 + 3 = 9 Câu 11. Viết phép tính thích hợp: Có : 9 cái kẹo Ăn : 2 cái kẹo Còn lại: cái kẹo? 9 - 2 = 7 Câu 12. Trong hình bên có 9 hình chữ nhật? Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023
  32. Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 10) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số là A. 0 B. 9 C. 2 D. 1 Câu 2. Số bé nhất trong các số 2,4, 1, 10, 7 A. 2 B. 10 C. 7 D. 1 Câu 3. Cho 5 + 4 4 + 6. Dấu cần điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. ≥ Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm là 2 + 5 < < 10 – 1 A. 6
  33. B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5. Cho phép tính: 10 – 6 8 – 5 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. + Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 3 – 2 = A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 5 + 3 + 2 = 10 – 1 – 0 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: Câu 9. Viết các số 5, 10, 7, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
  34. Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào dấu Có : 9 quả táo Biếu bà : 2 quả táo Cho chị : 1 quả táo Còn lại : quả táo ĐÁP ÁN ĐỀ 10 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A D B C A C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. 5 + 3 + 2 = 10 10 – 1 – 0 = 9 Câu 8. Câu 9. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5, 7, 10 Câu 10. 9 - 2 - 1 = Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
  35. Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 11) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là A. 9 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 4, 7, 3, 8 B. 3, 4, 7, 8 C. 8, 7, 4, 3 D. 7, 8, 3, 4 Câu 3. Số 1 lớn hơn số nào trong các số sau? A. 0 B. 2 C. 3 D. 10
  36. Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 4 – 2 là A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 5. Cho phép tính: 10 – 4 8 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. + Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - = 7 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 2 + 8 – 4 = 3 – 0 + 5 = Câu 8. Đặt tính rồi tính:
  37. Câu 9. Viết phép tính thích hợp Có : 5 cái bánh Thêm : 2 cái bánh Có tất cả: cái bánh Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống: + = 6 – = 6 ĐÁP ÁN ĐỀ 11 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A B A D B C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. 2 + 8 – 4 = 6 3 – 0 + 5 = 8 Câu 8. Câu 9. Viết phép tính thích hợp 5 + 2 = 7 Có : 5 cái bánh Thêm : 2 cái bánh Có tất cả: cái bánh
  38. Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống: 1 + 5 = 6 8 – 2 = 6 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 12) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là: A. 3 B. 4 C. 9 D. 0 Câu 2. Kết quả của phép tính 5 – 2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  39. Câu 3. Số sáu được viết là A. 60 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4. Số liền sau của số 8 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5. Cho: 10 – 4 B. < C. = D. 9
  40. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 9 + 1 – 5 = 3 + 8 + 6 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: 9 – 3 8 + 2 7 – 6 1 + 5 Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + = 9 - 6 = 3 5 + = 8 + 7 = 8 9 - = 5 + 5 = 7 Câu 10. An có 3 cái kẹo. An được mẹ cho thêm 4 cái. Sau đó An lại cho bạn 2 cái kẹo. Viết phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An. ĐÁP ÁN ĐỀ 12 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 D B C 9 A C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. 9 + 1 – 5 = 5 3 + 8 + 6 = 17
  41. Câu 8. Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 4 = 9 9 - 6 = 3 5 + 3 = 8 1 + 7 = 8 9 - 4 = 5 2 + 5 = 7 Câu 10. Tóm tắt: An có: 3 cái kẹo Được mẹ cho: 4 cái kẹo Cho bạn: 2 cái kẹo An còn lại: cái kẹo Phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An là: 3 + 4 – 2 = 5 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 13) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
  42. Câu 1. 9 bé hơn số nào trong các số sau? A. 9 B. 10 C. 2 D. 7 Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + = 10 A. 2 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3. Có: 6 con gà. Thêm: 2 con gà. Có tất cả: con gà ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4. Phép tính nào sau đây là đúng? A. 8 – 2 =10 B. 8 + 2 = 10 C. 5 + 3 = 9 D. 9 – 4 = 4 Câu 5. Cho phép tính: 8 + 2 8 - 1 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. >
  43. B. < C. = D. + Câu 6. Kết quả của phép tính 4 + 4 – 3 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Viết các số 3; 8; 7; 6; 1; 0; 9. Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 8. Đặt tính rồi tính: Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho .cái kẹo. Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống:
  44. ĐÁP ÁN ĐỀ 13 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 D C C B A C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; 1; 3; 6; 7; 8; 9 Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 7; 6; 3; 1; 0 Câu 8. Đặt tính rồi tính: Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho 3 cái kẹo. Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống: 8 - 8 + 0 =
  45. 9 - 1 + 1 = Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 14) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, , 9 là: A. 7 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Chị có : 6 bông hoa Em : 3 bông hoa Cả hai chị em có: bông hoa A. 7 B. 8 C. 9
  46. D. 10 Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 A. 1 số B. 2 số C. 3 số D. 4 số Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + = 7 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Cho phép tính: 3 + 4 9 + 0 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. + Câu 6. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
  47. A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 6 + 1 + 1= 5 + 2 + 1= 10 – 3 + 3 = Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + = 8 10 - . = 4 2 + . = 9 + 2 = 10 Câu 9. Đặt tính rồi tính: Câu 10. Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 9.
  48. ĐÁP ÁN ĐỀ 14 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A C B A B D PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. 6 + 1 + 1= 8 5 + 2 + 1= 8 10 – 3 + 3 = 10 Câu 8. 3 + 5 = 8 10 - 6 = 4 2 + 7 = 9 8 + 2 = 10 Câu 9. Câu 10. Ta có: 9 = 0 + 9 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5 Vì 9 – 0 = 9 nên hai số cần tìm là 9. Phòng Giáo dục và Đào tạo
  49. Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 15) Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm: 1 + 5 = 6 – 3 = 3 + 4 = 8 – 7 = 7 + 2 = 10 – 9 = Bài 3 (3 điểm): a) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
  50. 2 5 8 6 3 + 4 5 + 1 4 + 4 10 – 2 b) Cho các số 4, 8, 2, 7. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: hình tròn. hình chữ nhật. hình vuông. hình tam giác. Bài 5 (1 điểm): Dựa vào hình vẽ viết phép tính thích hợp:
  51. Đáp án Đề 15 Bài 1:
  52. Bài 2: 1 + 5 = 6 6 – 3 = 3 3 + 4 = 7 8 – 7 = 1 7 + 2 = 9 10 – 9 = 1 Bài 3: a) 2 6; 3 + 4 > 5 + 1 (vì 3 + 4 = 7; 5 + 1 = 6 và 7 > 6) ; 4 + 4 = 10 – 2 (vì 4 + 4 = 8; 10 – 2 = 8 và 8 = 8). b) Ta có: 2 < 4 < 7 < 8. Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2, 4, 7, 8. Bài 4: Hình bên có: +) 6 hình tròn +) 4 hình chữ nhật +) 4 hình vuông +) 5 hình tam giác Bài 5:
  53. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 16) Bài 1 (2 điểm): Nối:
  54. Bài 2 (3 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp:
  55. Bài 3 (2 điểm): Cho các số 4, 1, 8, 9. Hãy: a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  56. Hình đã cho có: khối hình lập phương khối hình hộp chữ nhật Bài 5 (1 điểm): Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh: Đáp án Đề 16 Bài 1:
  57. Bài 2:
  58. Bài 3: a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 4, 8, 9. b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 4, 1. Bài 4: Hình đã cho có: +) 6 khối hình lập phương (đó là 6 khối rubic). +) 5 khối hình hộp chữ nhật (đó là 5 miếng bánh). Bài 5:
  59. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 17) Bài 1 (2 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào ô trống:
  60. Bài 2 (2 điểm): Tính: 5 + 2 = 4 + 1 = 10 – 0 = 9 – 3 = 3 + 4 = 8 – 4 = 6 – 6 = 2 + 7 = Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng: 3 + . = 7 + 1 = 5 9 – = 5 4 + = 6 8 – = 3 7 + = 7 Bài 4 (2 điểm): Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
  61. Bài 5 (2 điểm): Viết các phép cộng có kết quả bằng 9 từ các số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8 (theo mẫu): Mẫu: 2 + 7 = 9. Đáp án Đề 17 Bài 1:
  62. Bài 2 5 + 2 = 7 4 + 1 = 5 10 – 0 = 10 9 – 3 = 7 3 + 4 = 7 8 – 4 = 4 6 – 6 = 0 2 + 7 = 9 Bài 3 3 + 4 = 7 4 + 1 = 5 9 – 4 = 5 4 + 2 = 6 8 – 5 = 3 7 + 0 = 7 Bài 4 (2 điểm): Ta có: 5 – 2 = 3 ; 8 + 0 = 8 ; 4 + 3 = 7 ; 9 – 5 = 4 ; 8 – 1 = 7 ; 7 – 3 = 4 ;
  63. 3 + 6 = 9 ; 5 + 5 = 10. Vậy ta nối như sau: Bài 5 Các phép cộng có kết quả bằng 9 từ các số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8 là: 1 + 8 = 9 ; 8 + 1 = 9 ; 2 + 7 = 9; 7 + 2 = 9 ; 4 + 5 = 9 ; 5 + 4 = 9. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 18) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Số? (1 điểm) (M1) Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1) 4 7 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
  64. a. 2 + 6 = ☐ A. 6 B. 4 C. 8 b. 4 8 A. > B. < C. = Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2) 4 + 2 + 3 = 9 ☐ 3 + 6 - 3 = 6 ☐ 9 - 2 - 3 = 4 ☐ 8 - 5 + 0 = 3 ☐ Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2) A. Khối hộp chữ nhật B. Khối lập phương Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2) 4 + 5 – 2 = ? A. 7 B. 5 C . 6 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1) Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
  65. Câu 9. Số (1 điểm (M1) 3 + 1 = 5 - 2 = Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3) Đáp án Đề 18 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
  66. Câu 1: Số? (1 điểm) (M1) Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1) 4 5 6 7 8 9 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1) a. 2 + 6 = ☐ C. 8 b. 4 8 B. < Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2) 4 + 2 + 3 = 9 Đ 3 + 6 - 3 = 6 S 9 - 2 - 3 = 4 S 8 - 5 + 0 = 3 Đ Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2) A. Khối hộp chữ nhật Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2) 4 + 5 – 2 = ? A. 7 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1) Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
  67. Câu 9. Số (1 điểm (M1) 3 + 1 = 4 5 - 2 = 3 Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)