30 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 1 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023
Bài 2:
4 + 2 = 6 6 – 5 = 1 2 + 7 = 9 10 – 0 = 10
6 + 1 = 7 9 – 5 = 4 2 + 5 = 7 4 + 4 = 8
Bài 3:
Hình bên có:
10 hình chữ nhật
3 hình tròn
7 hình vuông
Bài 4:
2 + 3 = 5 7 - 4 = 3 2 + 2 = 4
1 + 7 = 8 9 - 2 = 7 5 + 1 = 6
4 + 2 = 6 6 – 5 = 1 2 + 7 = 9 10 – 0 = 10
6 + 1 = 7 9 – 5 = 4 2 + 5 = 7 4 + 4 = 8
Bài 3:
Hình bên có:
10 hình chữ nhật
3 hình tròn
7 hình vuông
Bài 4:
2 + 3 = 5 7 - 4 = 3 2 + 2 = 4
1 + 7 = 8 9 - 2 = 7 5 + 1 = 6
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 1 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 30_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_sach_canh_dieu_nam_hoc_202.pdf
Nội dung text: 30 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 1 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án – Cánh diều Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 1) Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 2: Tính: 4 + 2 = . 6 – 5 = . 2 + 7 = . 10 – 0 = 6 + 1 = . 9 – 5 = . 2 + 5 = . 4 + 4 = . Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Hình bên có: .hình chữ nhật .hình tròn .hình vuông Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng: 2 . 3 = 5 7 4 = 3 2 . 2 = 4 1 . 7 = 8 9 2 = 7 5 . 1 = 6 Bài 5: Nối phép tính thích hợp vào ô trống: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Bài 1:
- Bài 2: 4 + 2 = 6 6 – 5 = 1 2 + 7 = 9 10 – 0 = 10 6 + 1 = 7 9 – 5 = 4 2 + 5 = 7 4 + 4 = 8 Bài 3: Hình bên có: 10 hình chữ nhật 3 hình tròn 7 hình vuông Bài 4: 2 + 3 = 5 7 - 4 = 3 2 + 2 = 4 1 + 7 = 8 9 - 2 = 7 5 + 1 = 6
- Bài 5: 1 + 2 = 3 7 – 3 = 4 4 + 5 = 9 2 + 6 = 8 10 – 0 = 10 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 2) Bài 1: Khoanh vào số thích hợp: Bài 2: Tính:
- 6 + 2 = . 3 + 5 = . 1 + 7 = . 9 – 1 = 2 + 3 = . 6 – 1 = . 9 – 4 = . 7 – 2 = Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng: 3 + . = 7 . + 2 = 4 9 - . = 6 1 + . = 5 6 - . = 3 1 + = 1 Bài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng: Bài 5: Viết các phép cộng có kết quả bằng 8 từ các số 1, 4, 6, 7, 2 (theo mẫu): Mẫu: 1 + 7 = 8 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Học sinh đếm hình. Bài 2:
- 6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 1 + 7 = 8 9 – 1 = 8 2 + 3 = 5 6 – 1 = 5 9 – 4 = 5 7 – 2 = 5 Bài 3: 3 + 4 = 7 2 + 2 = 4 9 - 3 = 6 1 + 4 = 5 6 – 3 = 3 1 + 0 = 1 Bài 4: Bài 5: 8 = 6 + 2 8 = 1 + 7 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 3) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Số?
- Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a. □+4=7 A. 3 B. 0 C. 7 D. 2 b. 8 9 A. > B. < C. = Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: □ 2 + 2 = 4 □ 2 - 1 = 1 □ 2 + 3 = 8 □ 4 – 2 = 3 Bài 5: 5 + 0 – 1 =? A. 4
- B. 5 C. 6 Bài 6: Hình trên có khối hộp chữ nhật Bài 7: Nối với hình thích hợp II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 8: Tính: 9 + 0 = 8 – 2 = 7 + 3 = 0 – 0 = Bài 9: Tính: 9 – 1 – 3 = 3 + 4 + 2 = Bài 10: Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM Bài 1: Bài 2: Bài 3: a) 3 + 4 = 7 Chọn A. b) 8 < 9 Chọn B. Bài 4:
- Bài 5: 5 + 0 – 1 = 5 – 1 = 4 Chọn A. Bài 6: Hình trên có 5 khối hộp chữ nhật. Bài 7: II. TỰ LUẬN Bài 8: 9 + 0 = 9 8 – 2 = 6 7 + 3 = 10 10 – 0 = 10
- Bài 9: 9 – 1 – 3 = 8 – 3 = 5 3 + 4 + 2 = 7 + 2 = 9 Bài 10: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ: Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 4) Bài 1: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 3 . 7 6 . 2 4 . 4 1 + 2 . 4 – 2 3 + 5 . 9 – 4 3 + 1 . 5 + 2 Bài 2: Tính: 2 + 5 = . 3 + 4 = . 1 + 1 = . 6 + 2 = . 9 – 3 = . 8 – 5 = . 7 – 1 = . 6 – 4 = . Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng: 1 . 1 = 2 5 3 = 2 1 . 7 = 8 5 4 = 1 5 4 = 9 6 . 2 = 4 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ, có . hình tròn và . hình tam giác. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 Bài 1: 3 2 4 = 4 1 + 2 > 4 – 2 3 + 5 > 9 – 4 3 + 1 < 5 + 2 Bài 2: 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 1 + 1 = 2 6 + 2 = 8 9 – 3 = 6 8 – 5 = 3 7 – 1 = 6 6 – 4 = 2 Bài 3:
- Bài 4: 1 + 1 = 2 5 - 3 = 2 1 + 7 = 8 5 - 4 = 1 5 + 4 = 9 6 - 2 = 4 Bài 5: Trong hình vẽ, có 4 hình tròn và 6 hình tam giác. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 5) I. Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Các số nhỏ hơn 8:
- A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 7 C. 9, 6, 4, 10 D.10, 7, 5 Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? A. 6 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3. Sắp xếp các số 1,3,7,2,10 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 1, 3, 7, 2, 10 B. 7, 10, 2, 3, 1 C. 10, 7, 3, 2, 1 D.1, 2, 3, 7, 10 Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + . là: A. 0 B. 8 C. 1 D. 10 Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. Tính
- Câu 2. Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 3 9 4 + 6 6 + 1 7 + 2 5 + 4 2 + 4 4 + 2 Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: quả chanh? ĐÁP ÁN ĐỀ 5 I. Trắc nghiệm (5 điểm) 1. b 2. a 3. d 4. b 5. b II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Câu 2 (1 điểm): 4 + 3 6 + 1 7 + 2 = 5 + 4 2 + 4 = 4 + 2 Câu 3 (1 điểm): 5 + 4 = 9 10 - 8 = 2
- 4 + 4 = 8 7 - 3 = 4 Câu 4 (2 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: quả chanh? 8 - 2 = 6 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 6) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1.Trong các số 6, 2, 5, 9 số bé nhất là: A. 9 B. 2 C. 5 Trong các số 7, 0, 8, 10 số lớn nhất là: A. 0 B. 8 C. 10 Câu 2. Các số 8, 3, 6, 1 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 8, 6, 3, 1 B. 1, 3, 6, 8 C. 8, 3, 6, 1
- Câu 3. Kết quả của phép tính 3 + 5 – 1 = A. 7 B. 8 C. 9 Câu 4. Điền dấu ở chỗ chấm là : 2 + 8 4 + 6 A. > B. < C. = Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu là: 8 - = 5 A. 3 B. 8 C. 5 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 6. Tính: Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + = 4 + 5 9 – 2 + = 10 Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống: - Hình bên có hình vuông. - Hình bên có hình tam giác. Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:
- Câu 10. Viết phép tính thích hợp: ĐÁP ÁN ĐỀ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 B, C B A C A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 6. Câu 7. 7 + 2 = 4 + 5 9 – 2 + 3 = 10 Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống: - Hình bên có 2 hình vuông. - Hình bên có 5 hình tam giác.
- Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng: 2 + 6 = 8 10 - 2 = 8 Câu 10. Phép tính: 9 – 4 = 5 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 7) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số điền vào chỗ chấm là: 2 , , , 5, , 7 A. 3, 4, 5 B. 3, 4, 6 C. 5, 6, 7 D. 3, 4, 7 Câu 2. Sắp xếp các số 5, 8, 6, 10, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 5, 8, 6, 10, 3 B. 5, 10, 6, 8, 3 C. 3, 5, 6, 8, 10
- D. 5, 6, 3, 8, 10 Câu 3. Kết quả của phép tính 7 + 3 là A. 8 B. 9 C. 10 D.6 Câu 4. Số bé nhất trong các số 0, 9, 8, 4, 5 là A. 0 B. 4 C. 8 D. 5 Câu 5. Cho: 7 + 2 = Số điền vào ô trống là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 6. Kết quả của phép tính 9 – 4 + 1 là A. 6 B. 7
- C. 10 D. 9 II. Phần tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính 10 – 2 3 + 6 9 – 5 7 + 3 Câu 2. Có . . . . hình tam giác Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 9 4 + 4 5 + 2 3 + 5 8 10 – 3 6 + 2 5 + 4 Câu 4. .Viết phép tính thích hợp vào ô trống ĐÁP ÁN ĐỀ 7
- PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 B C C A C A PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: Câu 2. Có 6 hình tam giác Câu 3. Điền dấu >, 4 + 4 5 + 2 10 – 3 6 + 2 < 5 + 4 Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 8) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số 7 bé hơn số nào? A. 9 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 2. Dãy số nào được sắp xếp theo quy luật từ lớn đến bé? A. 8, 6, 9, 2 B. 2, 6, 8, 9 C. 9, 6, 8, 2
- D. 9, 6, 8, 2 Câu 3. Kết quả của phép tính 5 + 3 là : A. 8 B. 6 C. 9 D. 2 Câu 4. Cho 7 2 + 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: A. > B. < C. = D. + Câu 5. Cho 10 - = 7. Số thích hợp để điền vào dấu là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Phép tính 8 – 2 3 = 9. Dấu nào điền vào ô trống? A. + B. - C. = D. <
- Phần 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 10 – 4 + 5 = 6 – 6 + 4 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: Câu 9. Điền dấu và số vào dấu 7 2 = 5 8 - = 8 3 + 5 9 - 1 10 – 6 + = 6 Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Có : 7 cây cam Thêm : 3 cây cam Có tất cả: cây cam ? Câu 11. Trong hình dưới đây có hình vuông. ĐÁP ÁN ĐỀ 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
- 1 2 3 4 5 6 A D A C C A Phần 2. TỰ LUẬN Câu 7. 10 – 4 + 5 = 11 6 – 6 + 4 = 4 Câu 8. Câu 9. Điền dấu và số vào dấu 7 - 2 = 5 8 - 0 = 8 3 + 5 = 9 - 1 10 – 6 + 2 = 6 Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: 7 + 3 = 10 Có : 7 cây cam Thêm : 3 cây cam Có tất cả: cây cam ? Câu 11. Trong hình dưới đây có 3 hình vuông.
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 9) Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. 9 bé hơn số nào sau đây? A. 8 B. 9 C. 10 Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + = 10 A. 2 B. 4 C. 3 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Có : 6 con gà Thêm : 2 con gà Có tất cả: con gà? A. 6 B. 7 C. 8 Câu 4. Kết quả của phép tính 8 + 2 là A. 6 B. 10 C. 5 Câu 5. Cho 6 + 2 10. Dấu thích hợp để điền vào dấu là A. > B. < C. = Câu 6. Số lớn nhất trong các số 9, 8, 3, 7, 5 là A. 9 B. 3 C. 8 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 6. Viết các số 2, 5, 9, 8
- a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 7. Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 3 9 4 + 6 6 + 2 7 + 2 5 +4 2 + 4 4 + 2 Câu 8. Tính: Câu 9. Số? 5 - 3 + = 9 10 - = 2 + 5 Câu 10. Viết phép tính thích hợp: Câu 11. Viết phép tính thích hợp:
- Có : 9 cái kẹo Ăn : 2 cái kẹo Còn lại: cái kẹo? Câu 12. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình bên có hình chữ nhật ĐÁP ÁN ĐỀ 9 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) 1 2 3 4 5 6 C B C B B A Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 6. Viết các số 2, 5, 9, 8 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2 Câu 7. 5 + 3 6 + 2 7 + 2 = 5 +4 2 + 4 = 4 + 2 Câu 8.
- Câu 9. 5 - 3 + = 9 10 - = 2 + 5 Câu 10. 6 + 3 = 9 Câu 11. Viết phép tính thích hợp: Có : 9 cái kẹo Ăn : 2 cái kẹo Còn lại: cái kẹo? 9 - 2 = 7 Câu 12. Trong hình bên có 9 hình chữ nhật? Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023
- Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 10) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số là A. 0 B. 9 C. 2 D. 1 Câu 2. Số bé nhất trong các số 2,4, 1, 10, 7 A. 2 B. 10 C. 7 D. 1 Câu 3. Cho 5 + 4 4 + 6. Dấu cần điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. ≥ Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm là 2 + 5 < < 10 – 1 A. 6
- B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5. Cho phép tính: 10 – 6 8 – 5 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. + Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 3 – 2 = A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 5 + 3 + 2 = 10 – 1 – 0 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: Câu 9. Viết các số 5, 10, 7, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào dấu Có : 9 quả táo Biếu bà : 2 quả táo Cho chị : 1 quả táo Còn lại : quả táo ĐÁP ÁN ĐỀ 10 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A D B C A C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. 5 + 3 + 2 = 10 10 – 1 – 0 = 9 Câu 8. Câu 9. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5, 7, 10 Câu 10. 9 - 2 - 1 = Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
- Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 11) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là A. 9 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 4, 7, 3, 8 B. 3, 4, 7, 8 C. 8, 7, 4, 3 D. 7, 8, 3, 4 Câu 3. Số 1 lớn hơn số nào trong các số sau? A. 0 B. 2 C. 3 D. 10
- Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 4 – 2 là A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 5. Cho phép tính: 10 – 4 8 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. + Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - = 7 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 2 + 8 – 4 = 3 – 0 + 5 = Câu 8. Đặt tính rồi tính:
- Câu 9. Viết phép tính thích hợp Có : 5 cái bánh Thêm : 2 cái bánh Có tất cả: cái bánh Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống: + = 6 – = 6 ĐÁP ÁN ĐỀ 11 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A B A D B C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. 2 + 8 – 4 = 6 3 – 0 + 5 = 8 Câu 8. Câu 9. Viết phép tính thích hợp 5 + 2 = 7 Có : 5 cái bánh Thêm : 2 cái bánh Có tất cả: cái bánh
- Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống: 1 + 5 = 6 8 – 2 = 6 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 12) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là: A. 3 B. 4 C. 9 D. 0 Câu 2. Kết quả của phép tính 5 – 2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
- Câu 3. Số sáu được viết là A. 60 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4. Số liền sau của số 8 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5. Cho: 10 – 4 B. < C. = D. 9
- PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 9 + 1 – 5 = 3 + 8 + 6 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: 9 – 3 8 + 2 7 – 6 1 + 5 Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + = 9 - 6 = 3 5 + = 8 + 7 = 8 9 - = 5 + 5 = 7 Câu 10. An có 3 cái kẹo. An được mẹ cho thêm 4 cái. Sau đó An lại cho bạn 2 cái kẹo. Viết phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An. ĐÁP ÁN ĐỀ 12 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 D B C 9 A C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. 9 + 1 – 5 = 5 3 + 8 + 6 = 17
- Câu 8. Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 4 = 9 9 - 6 = 3 5 + 3 = 8 1 + 7 = 8 9 - 4 = 5 2 + 5 = 7 Câu 10. Tóm tắt: An có: 3 cái kẹo Được mẹ cho: 4 cái kẹo Cho bạn: 2 cái kẹo An còn lại: cái kẹo Phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An là: 3 + 4 – 2 = 5 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 13) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
- Câu 1. 9 bé hơn số nào trong các số sau? A. 9 B. 10 C. 2 D. 7 Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + = 10 A. 2 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3. Có: 6 con gà. Thêm: 2 con gà. Có tất cả: con gà ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4. Phép tính nào sau đây là đúng? A. 8 – 2 =10 B. 8 + 2 = 10 C. 5 + 3 = 9 D. 9 – 4 = 4 Câu 5. Cho phép tính: 8 + 2 8 - 1 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. >
- B. < C. = D. + Câu 6. Kết quả của phép tính 4 + 4 – 3 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Viết các số 3; 8; 7; 6; 1; 0; 9. Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 8. Đặt tính rồi tính: Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho .cái kẹo. Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống:
- ĐÁP ÁN ĐỀ 13 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 D C C B A C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; 1; 3; 6; 7; 8; 9 Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 7; 6; 3; 1; 0 Câu 8. Đặt tính rồi tính: Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho 3 cái kẹo. Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống: 8 - 8 + 0 =
- 9 - 1 + 1 = Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 14) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, , 9 là: A. 7 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Chị có : 6 bông hoa Em : 3 bông hoa Cả hai chị em có: bông hoa A. 7 B. 8 C. 9
- D. 10 Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 A. 1 số B. 2 số C. 3 số D. 4 số Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + = 7 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Cho phép tính: 3 + 4 9 + 0 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. + Câu 6. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
- A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 6 + 1 + 1= 5 + 2 + 1= 10 – 3 + 3 = Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + = 8 10 - . = 4 2 + . = 9 + 2 = 10 Câu 9. Đặt tính rồi tính: Câu 10. Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 9.
- ĐÁP ÁN ĐỀ 14 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A C B A B D PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. 6 + 1 + 1= 8 5 + 2 + 1= 8 10 – 3 + 3 = 10 Câu 8. 3 + 5 = 8 10 - 6 = 4 2 + 7 = 9 8 + 2 = 10 Câu 9. Câu 10. Ta có: 9 = 0 + 9 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5 Vì 9 – 0 = 9 nên hai số cần tìm là 9. Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 15) Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm: 1 + 5 = 6 – 3 = 3 + 4 = 8 – 7 = 7 + 2 = 10 – 9 = Bài 3 (3 điểm): a) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
- 2 5 8 6 3 + 4 5 + 1 4 + 4 10 – 2 b) Cho các số 4, 8, 2, 7. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: hình tròn. hình chữ nhật. hình vuông. hình tam giác. Bài 5 (1 điểm): Dựa vào hình vẽ viết phép tính thích hợp:
- Đáp án Đề 15 Bài 1:
- Bài 2: 1 + 5 = 6 6 – 3 = 3 3 + 4 = 7 8 – 7 = 1 7 + 2 = 9 10 – 9 = 1 Bài 3: a) 2 6; 3 + 4 > 5 + 1 (vì 3 + 4 = 7; 5 + 1 = 6 và 7 > 6) ; 4 + 4 = 10 – 2 (vì 4 + 4 = 8; 10 – 2 = 8 và 8 = 8). b) Ta có: 2 < 4 < 7 < 8. Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2, 4, 7, 8. Bài 4: Hình bên có: +) 6 hình tròn +) 4 hình chữ nhật +) 4 hình vuông +) 5 hình tam giác Bài 5:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 16) Bài 1 (2 điểm): Nối:
- Bài 2 (3 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp:
- Bài 3 (2 điểm): Cho các số 4, 1, 8, 9. Hãy: a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Hình đã cho có: khối hình lập phương khối hình hộp chữ nhật Bài 5 (1 điểm): Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh: Đáp án Đề 16 Bài 1:
- Bài 2:
- Bài 3: a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 4, 8, 9. b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 4, 1. Bài 4: Hình đã cho có: +) 6 khối hình lập phương (đó là 6 khối rubic). +) 5 khối hình hộp chữ nhật (đó là 5 miếng bánh). Bài 5:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 17) Bài 1 (2 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào ô trống:
- Bài 2 (2 điểm): Tính: 5 + 2 = 4 + 1 = 10 – 0 = 9 – 3 = 3 + 4 = 8 – 4 = 6 – 6 = 2 + 7 = Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng: 3 + . = 7 + 1 = 5 9 – = 5 4 + = 6 8 – = 3 7 + = 7 Bài 4 (2 điểm): Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
- Bài 5 (2 điểm): Viết các phép cộng có kết quả bằng 9 từ các số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8 (theo mẫu): Mẫu: 2 + 7 = 9. Đáp án Đề 17 Bài 1:
- Bài 2 5 + 2 = 7 4 + 1 = 5 10 – 0 = 10 9 – 3 = 7 3 + 4 = 7 8 – 4 = 4 6 – 6 = 0 2 + 7 = 9 Bài 3 3 + 4 = 7 4 + 1 = 5 9 – 4 = 5 4 + 2 = 6 8 – 5 = 3 7 + 0 = 7 Bài 4 (2 điểm): Ta có: 5 – 2 = 3 ; 8 + 0 = 8 ; 4 + 3 = 7 ; 9 – 5 = 4 ; 8 – 1 = 7 ; 7 – 3 = 4 ;
- 3 + 6 = 9 ; 5 + 5 = 10. Vậy ta nối như sau: Bài 5 Các phép cộng có kết quả bằng 9 từ các số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8 là: 1 + 8 = 9 ; 8 + 1 = 9 ; 2 + 7 = 9; 7 + 2 = 9 ; 4 + 5 = 9 ; 5 + 4 = 9. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 18) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Số? (1 điểm) (M1) Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1) 4 7 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
- a. 2 + 6 = ☐ A. 6 B. 4 C. 8 b. 4 8 A. > B. < C. = Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2) 4 + 2 + 3 = 9 ☐ 3 + 6 - 3 = 6 ☐ 9 - 2 - 3 = 4 ☐ 8 - 5 + 0 = 3 ☐ Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2) A. Khối hộp chữ nhật B. Khối lập phương Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2) 4 + 5 – 2 = ? A. 7 B. 5 C . 6 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1) Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
- Câu 9. Số (1 điểm (M1) 3 + 1 = 5 - 2 = Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3) Đáp án Đề 18 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
- Câu 1: Số? (1 điểm) (M1) Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1) 4 5 6 7 8 9 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1) a. 2 + 6 = ☐ C. 8 b. 4 8 B. < Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2) 4 + 2 + 3 = 9 Đ 3 + 6 - 3 = 6 S 9 - 2 - 3 = 4 S 8 - 5 + 0 = 3 Đ Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2) A. Khối hộp chữ nhật Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2) 4 + 5 – 2 = ? A. 7 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1) Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
- Câu 9. Số (1 điểm (M1) 3 + 1 = 4 5 - 2 = 3 Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)