14 Đề thi học kì I năm 2022-2023 môn Toán Lớp 1 - Sách Chân trời sáng tạo
Bài 4 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, …., …., 7, 6, ….., 4, ….., ……., 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "14 Đề thi học kì I năm 2022-2023 môn Toán Lớp 1 - Sách Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 14_de_thi_hoc_ki_i_nam_2022_2023_mon_toan_lop_1_sach_chan_tr.doc
Nội dung text: 14 Đề thi học kì I năm 2022-2023 môn Toán Lớp 1 - Sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Số Phép tính 5, 3, 8 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 1, 4, 5 1 + . = . – 4 = 1 2, 4, 6 2 + . = 6 6 - . = 4 2, 7, 9 7 + 2 = 9 – 7 = Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm: 1 + 4 = 2 + 5 = 3 + 6 =
- 9 – 4 = 8 – 2 = . 6 – 1 = Bài 4 (2 điểm): a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10, ., ., 7, 6, , 4, , ., 1, 0 b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 5 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
- Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề số 1 Bài 1: Bài 2: Số Phép tính 5, 3, 8 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 1, 4, 5 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 2, 4, 6 2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 2, 7, 9 7 + 2 = 9 9 – 7 = 2
- Bài 3: 1 + 4 = 5 2 + 5 = 7 3 + 6 = 9 9 – 4 = 5 8 – 2 = 6 6 – 1 = 5 Bài 4: a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 b) Sắp xếp: 1, 2, 5, 7 Bài 5: Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.
- MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 BỘ SÁCH: CÙNG HỌC VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC: Sạ câu Mạch kiạn thạc, Mạc 1 Mạc 2 Mạc 3 và sạ Tạng kĩ năng 40% 40% 20% điạm Sạ HạC: - Đạm, đạc , viạt, so sánh các Sạ câu 2 2 1 5 sạ trong phạm vi 10; 20. - Phép cạng .phép trạ trong phạm vi 10; 20. - Thạc hành giại quyạt các vạn đạ liên Sạ 4 4 2 10 quan đạn các phép tính cạng; trạ ( Nại điạm phép tính phù hạp vại kạt quạ) - Điạn sạ thích hạp vào chạ trạng. Sạ câu 2 2 1 10 Tạng Sạ 4 4 2 10 điạm MA TRạN CÂU HạI MÔN TOÁN 1 CUạI HạC KÌ I Mạc 1 Mạc 2 Mạc 3 Mạch kiạn thạc, Sạ câu (40%) (40%) (20%) TạNG kĩ năng TN TL TN TL TN TL Sạ câu 2 2 1 5 Sạ hạc Câu sạ 1;2 3;4 5 (100%) Sạ điạm 4 4 2 10 Tạng Tạ lạ (40%) (40%) (20%) (100%)
- PHÒNG GD & ĐT KIạM TRA CHạT LƯạNG CUạI HạC KÌ I TRƯạNG TIạU HạC NĂM HạC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LạP 1 (Thậi gian làm bài: 40 phút) Hạ và tên: Lạp: 1 Điậ Nhận xét: Vạ kiạn m thạc: Bận g Vạ kĩ chậ năng: Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: ( M1) Bài 2: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1) a. 0 3 5 8 10 b. 20 17 14 13 10 Bài 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: ( M2) 11 + 3 17 + 2 16 – 5 18 - 8
- Bài 4 (2 điểm): Nối: ( M 2) Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: ( M3) a) 3 + ☐ = 15 b) 19 - ☐ = 12
- Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: ( M1) Bài 2: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1) a. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b. 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính. 11 17 16 18 + 3 + 2 – 5 – 8 14 19 11 10
- Bài 4: Bài 5: a) 3 + 12 = 15 b) 19 – 7 = 12
- Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống TRƯỜNG TH . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2022 - 2023 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số học: Số câu 1 2 1 2 2 Đọc, viết, so sánh các số trong phạm Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 2,0 vi 10 Số câu 1 1 1 2 1 Cộng, trừ trong phạm vi 10 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1 1 Viết phép tính Số câu thích hợp với hình vẽ. Số điểm 1,0 1,0 2. Hình học: 1 1 1 1 Số câu Nhận dạng các hình, khối hình đã Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 học. Số câu 1 2 3 1 1 2 5 5 Tổng Số điểm 1,0 2,0 3,0 1,0 1,0 2,0 5,0 5,0
- TRƯỜNG TIỂU HỌC . BÀI KIỂM TRA LỚP 1 Họ và tên HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp Môn: TOÁN (Thời gian: phút) Điểm Nhận xét của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1 A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7 Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2 A. 2 B. 4 C. 6 Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2 A. 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3 C. 10, 7, 3, 2 Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + . là: (1 điểm) – M3 A. 7 B. 8 C. 9 Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2 A B C II/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M1
- Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M1 Câu 8: Tính (1 điểm) – M2 8 + 1 = 10 + 0 - 5 = Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
- Câu 10: Số? (1 điểm) – M3 Có khối lập phương? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 Đáp án B C A B C Điểm 1 1 1 1 1 II/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) Câu 7: ( 1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm 4 3 8 2
- Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm 8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5 Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7) Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm) Câu 10: Số? (1 điểm) Có 8 khối lập phương
- Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều PHÒNG GD&ĐT HUYỆN . CÁC TRƯỜNG NHÓM 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - LỚP 1 MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mạch kiến thức,kĩ Số câu và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ K Q 3(1,2,3) 1(8) 1(4) 1(9)1(5) 1(10) 5 3 Số câu Số và phép tính Số điểm 3,5 1,0 1,0 1,0 0,5 1,0 5,0 3,0 Hình học và đo Số câu 1(7) 1(6) 2 lường Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 2 1 1 1 7 3 Số điểm 4,5 1,0 2,0 1,0 0,5 1,0 7 3
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- LỚP I TRƯỜNG TIỂU HỌC . MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2022-2023 Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: ( 1 điểm ) Số ? (M1) 333 Câu 2: ( 1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống : a. 4 5 b. 5 7 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. + 4 = 7 (1 điểm ) A. 3 B. 0 C. 7 D. 2 b. 8 9 (0,5 điểm) A. > B. < C. = Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 2+ 2= 4 2 - 1 = 1 2 + 3 = 8 4 – 2 = 3 Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ? A. 4 B. 5 C. 6 Câu 6: ( 1 điểm ) (M2)
- Hình trên có khối hộp chữ nhật Câu 7: ( 1 điểm ) (M1) nối với hình thích hợp A. hình vuông B. hình chữ nhật II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (1 điểm)(M1) 9 + 0 = 8 – 2 = 7 + 3 = 10 – 0 = Câu 9: Tính: (1 điểm)(M2) 9 – 1 – 3 = 3 + 4 + 2 = Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: o0o
- Đề 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống: a/ 0; 1; 2; .; .; ; 6; .; 8; .; 10. b/ 10; 9; .; ; 6 ; ; 4; . ; 2; ; 0. Bài 2: (2,5 điểm) Tính: a/ 4 + 5 = 4 + 3+ 2 = 10 – 3 = 8 – 6 – 0 = . b/ 7 10 8 6 + - + - 1 5 2 4 . . . . Bài 3: Số (1 điểm) 3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5 Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số? năm hai ba . 7 6 Bài 5: Điền dấu > < =: (1,5 điểm) a/ 5 + 4 9 6 5 b/ 8 - 3 3 +5 7 – 2 3 + 3 Bài 6: (1 điểm)
- Hình vẽ = 6 = 9 bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp : a. Có : 9 quả bóng. Cho : 3 quả bóng. Còn lại : quả bóng? b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
- Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Lớp 1 1/Tính: 6 5 7 9 + - + - 3 1 2 6 (1đ) 2/ Tính: 6 + 2 = 9 - 5 = 4 + 3 - 6 = 7 - 3 = 10 + 0 = 3 - 2 + 8 = (1,5đ) 3/ Số? a/ + 2 -5 8 b/ - 4 + 7 (1đ) 6 4/ Điền dấu đúng: > < = ? 9 6 + 2 7 8 - 2 5 + 3 3 + 5 (3đ) 4 8 - 5 6 7 + 1 9 - 2 8 + 1 5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 10 cây bút
- Cho: 3 cây bút Còn: cây bút 6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) Có : hình tam giác
- ĐỀ 3 Đề kiểm tra học kì I lớp 1 Bài 1: (1 điểm) a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: (3 điểm) Tính: a) 5 6 10 7 + + – – 3 4 3 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) 6 + 2 = . . . . . . . . 6 + 2 + 2 = . . . . . . . . 10 + 0 = . . . . . . . . 10 – 5 – 3 = . . . . . . . . 8 – 3 = . . . . . . . . 4 + 3 – 2 = . . . . . . . . 5 – 2 = . . . . . . . . 9 – 4 + 5 = . . . . . . . . Bài 3: (2 điểm) S ? 4 + . . . = 10 9 = 5 + . . . . . . + 3 = 5 8 = . . . + 6 7 – . . . = 3 10 = 10 + . . . . . . – 5 = 0 10 = . . . + 7 Bài 4: (1 điểm) ? = 3 + 4 10 – 5 4 + 4 4 – 4 Bài 5: (1 điểm) a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3
- Bài 6: (1 điểm) Bài 7: (1 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông
- ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN A. ĐỀ BÀI Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm) 0 1 3 5 6 9 Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 . . Bài 3: Viết các số: 5, 9, 2, 7 (1điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4: Tính (1 điểm) a. 2 + 5 - 0 = 2 + 3 + 4 = 8 2 0 7 b.
- Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) 10 - = 6 + 7 = 9 + 8 = 10 8 - = 4 Bài 6: (1 điểm) 5 8 7 7 = 9 6 8 10 Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm) 2 + 6 = 8 9 – 5 = 3 Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm ) Hình tròn Hình tam giác giác Hình vuông
- Bài 9: (1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống Có: 8 quả cam Cho: 2 quả cam Còn: .quả cam? Bài 10: Hình bên có: (1 điểm) a. Có hình vuông b. Có hình tam giác
- ĐỀ 5 Bài kiểm tra cuối học kì I Câu 1: Tính: (1 đ) 1 + 1 = 2 + 3 = 5 + 4 = 7 + 2= Câu 2: Số : (2 đ) 3 + = 7 8 - = 5 4 + = 9 6 - = 2 2 + = 5 - 4 =6 Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: ( , =) (2 đ) 4+1 5 2+2 3 5 1+2 3-1 1 Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ) a) Số nào bé nhất : . b) Số nào lớn nhất : Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ A. 5 B. 4 C. 3 Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3= ? (1 đ) A. 2 B. 3 C. 5
- Câu 7: Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ) Có: 4 con bướm Thêm: 3 con bướm Có tất cả : con bướm
- ĐỀ 6 Thứ ngày tháng năm 2010 Kiểm tra cuối học kì I Môn: Toán - lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của thầy cô giáo Bài 1. (1 điểm) a) Điền số vào ô trống : 1; 2; ; ; ; 6; ; 8; 9; 10 b) Điền số vào chỗ chấm ( ) theo mẫu: 6 . . Bài 2. (1 điểm) > < 3 + 5 9 2 + 6 7 = 7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3 Bài 3. (3 điểm) Tính: a) 6 5 8 8 9 + + + - - 3 2 0 7 5 b) 3 + 4 - 5 = c) 8 - 3 + 4 = Bài 4. (1điểm) Viết các số 2; 5; 9; 8: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . S ố
- Bài 5. (1điểm) ? 4 + = 6 - 2 = 8 + 5 = 8 7 - = 1 Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) Có hình tròn. b) Có hình tam giác. c) Có hình vuông. Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp: a) Có: 7 quả Thêm: 2 quả Có tất cả: quả b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng = 8 = 6
- ĐỀ 7 Đề kiểm tra học kì I Lớp Một Năm học : 2008 – 2009 Môn: Toán Câu 1/ Viết (3 đ) a/ Viết các số từ 5 đến 10: b/ Viết số vào chỗ chấm : . . . . . . . . . . . . . . . . c/ Đọc các số: 8: . . . . . . . . 10: . . . . . . . . 9: . . . . . . . . 1: . . . . . . . . . Câu 2 / Tính : ( 2 đ ) a/ 8 0 10 6 + + _ _ 2 9 6 3 b/ 8 - 5 = . . . . 7+3 = . . . . 1 + 4 + 5 = . . . . 2 - 1 + 9 = . . . . Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ ) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . . b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . . Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ )
- . . . + 1 = 6 5 + . . . = 9 . . . – 5 = 5 10 – . . . = 10 Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ ) 4 + 3 8 9 – 2 10 – 7 10 – 1 8 +0 5 10 – 5 Câu 6 / ( 1 đ ) Viết phép tính thích hợp :
- ĐỀ 8 Phòng GD-ĐT . Thứ ngày tháng năm Trường Tiểu học KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên: MÔN: TOÁN Lớp 1A THỜI GIAN: 40 phút 1. Tính: (2 điểm) a/ 4 9 5 2 10 1 10 + - + + - + + 6 3 3 7 8 8 0 b/ 10 – 4 + 3 = 10 – 5 + 2 = 10 + 0 – 4 = 6 + 2 – 3 = 7 – 4 + 6 = 8 – 3 + 3 = 2. Số? (2 điểm): 9 = + 4 3 + > 9 – 1 3 + 6 3 + 1 9 = 10 - . - 8 = 9 - 1 10 - = 8 - 2 3. Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4. Viết phép tính thích hợp (2 điểm) Lan có: 6 lá cờ Có: 9 quả cam ? lá Hồng có: 4 lá cờcạ Cho: 4 quả cam
- Còn: ? quả cam 5. Trong hình dưới đây (2 điểm) a/ b/ Có hình tam giác Có hình vuông
- ĐỀ 9 Lớp: Đề kiểm tra môn: Toán học kỳ I Họ và tên: Bài 1 : Điền số. 5 + = 9 – 6 = 3 5 + = 8 + 2 = 7 6 + 3 = + 7 = 8 9 - = 5 + 5 = 7 1 + = 6 9 – 5 = Bài 2 : Tính. 9 – 1 = 7 + 2 = 9 – 4 = 9 – 7= 9 – 5 = 8 – 7 = 6 + 2 = 9 – 0 = 8 – 3 = 8 – 6 = 7 – 3 = 9 – 8 = 7 + 1 = 0 + 9 = 2 + 3 = 5 – 3 = 6 – 2 = 6 – 5 = Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn. Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống. 6 > 0 2 5 7 = 7 3 7 > 8 5 + 0 = 5 3 < 1 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.
- Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ” 1 2= 3 2 1 = 3 1 1 = 2 1 4 = 5 .3 1 = 2 3 2 = 1 2 1 = 1 2 2 = 4 4 2 = 2 4 3 = 1 3 3 = 0 3 2 = 5 9 5 = 4 8 6 = 2 6 3 = 9 7 3 = 10 3 6 = 9 2 6 = 8 7 1 = 8 5 3 = 8
- ĐỀ 10 TRƯỜNG TH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 1. Viết a/ Các số từ 1 đến 10: b/Theo mẫu: 3 . c/Đọc số: 7 :bảy 10 : 3 : 8 : 5 : . 2.Tính: a/ 5 8 9 10 + + - - 4 2 3 6 b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 3. Viết các số 3; 6; 9; 2: a/Theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + =7 .+ 6 = 8 8 - =4 .- 5 =0 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 4 + 3 7 5 + 2 . 6
- 8 - 5 4 7 - 0 4 + 2 6. S Ố Có .hình tam giác Có .hình tròn Có .hình tam giác 7.Viết phép tính thích hợp: a/ Có : 6 viên kẹo Được cho thêm : 2 viên kẹo Có tất cả : ? viên kẹo b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 7 = 7