10 Đề thi giữa kì II môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Số bé nhất trong các số 12, 45 87, 52, 97 là:
A. 12 B. 52 C. 11 D. 97
Câu 2. Số liền trước của số 89 là:
A. 87 B. 88 C. 89 D. 90
Câu 3. Số tròn chục bé nhất là:
A. 80 B. 90 C. 60 D. 10
Câu 4. Số 90 đứng liền sau số nào?
A. 89 B. 98 C. 91 D. 92
Câu 5. Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…….
A. 79cm B. 89cm C. 90cm D. 69 cm
Câu 6. Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày
A. Thứ bảy, chủ nhật
B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư
C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Câu 1. Số bé nhất trong các số 12, 45 87, 52, 97 là:
A. 12 B. 52 C. 11 D. 97
Câu 2. Số liền trước của số 89 là:
A. 87 B. 88 C. 89 D. 90
Câu 3. Số tròn chục bé nhất là:
A. 80 B. 90 C. 60 D. 10
Câu 4. Số 90 đứng liền sau số nào?
A. 89 B. 98 C. 91 D. 92
Câu 5. Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…….
A. 79cm B. 89cm C. 90cm D. 69 cm
Câu 6. Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày
A. Thứ bảy, chủ nhật
B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư
C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi giữa kì II môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 10_de_thi_giua_ki_ii_mon_toan_lop_1_co_dap_an.pdf
Nội dung text: 10 Đề thi giữa kì II môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)
- ĐỀ THI GIỮA KÌ II_LỚP 1_ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Số bé nhất trong các số 12, 45 87, 52, 97 là: A. 12 B. 52 C. 11 D. 97 Câu 2. Số liền trước của số 89 là: A. 87 B. 88 C. 89 D. 90 Câu 3. Số tròn chục bé nhất là: A. 80 B. 90 C. 60 D. 10 Câu 4. Số 90 đứng liền sau số nào? A. 89 B. 98 C. 91 D. 92 Câu 5. Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm = . A. 79cm B. 89cm C. 90cm D. 69 cm Câu 6. Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày A. Thứ bảy, chủ nhật B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. Viết (theo mẫu) (1 điểm) 78 7 chục, 8 đơn vị 78 = 70 + 8 8 chục, 0 đơn vị 90 22 = 20 + 2 65
- Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 2 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23 Câu 9. Tính (2 điểm) 10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 = Câu 10. (2 điểm) Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở? ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Chọn A Câu 2. Chọn B Câu 3. Chọn D Câu 4. Chọn A Câu 5. Chọn B Câu 6. Chọn D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7.
- 78 7 chục, 8 đơn vị 78 = 70 + 8 80 8 chục, 0 đơn vị 80 = 80 + 0 90 9 chục, 0 đơn vị 90 = 90 + 0 22 2 chục, 2 đơn vị 22 = 20 + 2 65 6 chục, 5 đơn vị 65 = 60 + 5 Câu 8. 2 25 87 78 23 41 5 23 25 66 82 55 Câu 9. 10 + 20 + 30 = 30 + 30 = 60 90 – 30 + 20 = 60 + 20 = 80 Câu 10. Bài giải Cả hai bạn có số nhãn vở là: 30 + 20 = 50 (nhãn vở) Đáp số: 50 nhãn vở
- ĐỀ THI GIỮA KÌ II_LỚP 1_ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Số liền trước số 13 là A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 2. Số gồm 8 chục và 7 đơn vị là A. 87 B. 78 C. 80 D. 7 Câu 3. Số 25 được đọc là A. Hai lăm B. Năm hai C. Hai mươi lăm D. Năm mươi hai Câu 4. Kết quả của phép tính 11 – 4 là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5. Số bé nhất trong các số 70, 40, 20, 50, 30 là A. 70 B. 50 C. 40 D. 20 Câu 6. Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có tam giác A. 3 B. 4 C. 5
- D. 6 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7 (1 điểm). Viết số (theo mẫu) a) Hai mươi lăm: 25 Năm mươi hai: Ba mươi ba: b) 49: Bốn mươi chín 55: 21: Câu 8 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 24 + 15 10 + 19 75 – 24 90 – 40 Câu 9. (2 điểm). Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có tất cả bao nhiêu que tính? Câu 10. (2 điểm). Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Chọn B Câu 2. Chọn A Câu 3. Chọn C Câu 4. Chọn C Câu 5. Chọn D Câu 6. Chọn C Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Câu 7. a) Hai mươi lăm: 25 Năm mươi hai: 52 Ba mươi ba: 33 b) 49: Bốn mươi chín 55: Năm mươi lăm 21: Hai mươi mốt Câu 8. 24 10 75 90 15 19 24 40 39 29 51 50 Câu 9. Bài giải Hồng có tất cả số que tính là: 16 + 2 = 18 (que tính) Đáp số: 18 que tính Câu 10. Ta có hình vẽ:
- ĐỀ THI GIỮA KÌ II_LỚP 1_ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Có bao nhiêu số có một chữ số: A. 10 B. 9 C.8 D. 90 Câu 2. Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 3. Số ở giữa hai số 35 và 37 là số: A. 34 B. 35 C. 36 D. 37 Câu 4. Hình tam giác là hình có: A. 2 cạnh B. 3 cạnh C. 4 cạnh D. 5 cạnh Câu 5. Hôm nay là thứ năm ngày 8 thì hôm kia là ngày A. Thứ bảy ngày 10 B. Thứ ba ngày 10 C. Thứ ba ngày 6 D. Thứ tư ngày 7 Câu 6. Số lớn hơn 62 và nhỏ hơn 64 là số: A. 60 B. 61 C. 62 D. 63 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. (1 điểm) Viết các số 72, 38, 64, 36, 63, 69, 84 theo thứ tự a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé:
- Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 53 + 14 3 + 46 87- 24 79- 7 Câu 9. (2 điểm) Một thanh gỗ dài 97 cm, bố em cưa bớt đi 22 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét? Câu 10. (2 điểm) Cho hình vẽ: Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để có: a) Một hình vuông và một hình tam giác b) Có hai hình tam giác ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Chọn A Câu 2. Chọn A Câu 3. Chọn C Câu 4. Chọn B Câu 5. Chọn C Câu 6. Chọn D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. a) Từ bé đến lớn: 36, 38, 63, 64, 69, 72, 84 b) Từ lớn đến bé: 84, 72, 69, 64, 63, 38, 36
- Câu 8. 53 3 87 79 14 46 24 7 67 49 63 72 Câu 9. Bài giải Thanh gỗ còn lại dài số xăng-ti-mét là: 97 – 22 = 75 (cm) Đáp số: 75cm Câu 10. a) b)
- ĐỀ THI GIỮA KÌ II_LỚP 1_ĐỀ 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Số liền trước số 33 là: A. 31 B. 32 C. 33 D. 34 Câu 2. Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 100 D. 80 Câu 3. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 4. Số liền trước số 20 là A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 5. Một tuần có bao nhiêu ngày? A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày Câu 6. Số chẵn ở giữa hai số 24 và 27 là: A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20; ; ; 23; ; ; ; ; 28; ; ; 31; ; .; ; 35; ; ; ; ; Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 25 + 34 41 + 52 80 – 30 17 – 5 Câu 9. (1 điểm) Tính nhẩm :
- 17cm + 2cm = 6 + 12 – 5 = 10cm + 20cm = 12 + 4 + 3 = Câu 10. (2 điểm) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 80 60 70 – 20 40 50 – 20 30 60 30 + 20 Câu 11. (2 điểm) Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 30 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng tất cả bao nhiêu cây? ĐÁP ÁN ĐỀ 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Chọn B Câu 2. Chọn A Câu 3. Chọn B Câu 4. Chọn B Câu 5. Chọn C Câu 6. Chọn C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40 Câu 8. 25 41 80 17 34 52 30 5 59 93 50 12 Câu 9. 17cm + 2cm = 19cm 6 + 12 – 5 = 13cm 10cm + 20cm = 30cm 12 + 4 + 3 = 19
- Câu 10. 80 > 60 70 – 20 > 40 50 – 20 = 30 60 > 30 + 20 Câu 11. Bài giải Trong vườn nhà Nam trồng được số cây là: 20 + 30 = 50 (cây) Đáp số: 50 cây
- ĐỀ THI GIỮA KÌ II_LỚP 1_ĐỀ 5 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Số 13 gồm A. 1 chục và 3 đơn vị B. 1 và 3 C. 3 chục và 1 đơn vị D. 3 và 1 Câu 2. Số liền sau số 39 là số nào A. 37 B. 38 C. 39 D. 40 Câu 3. Số lớn nhất có hai chữ số là A. 99 B. 98 C. 11 D. 10 Câu 4. Kết quả của phép tính 90 – 60 là A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 5. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 95; 83; 65; 52; 20 B. 25; 30; 42; 86; 60 C. 24; 32; 65; 82; 90 D. 12; 15; 42; 52; 25 Câu 6. Số tròn chục nằm giữa hai số 33 và 41 là A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) a) Đặt tính và tính:
- 24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97 b) Tính: 20 + 30 + 30 = 21 + 32 + 40 = 32 + 43 + 24 = 50 – 10 – 30 = 65 - 33 - 10 = 79 – 47 – 31 = Câu 8. (2 điểm) Điền dấu hoặc = vào ô trống cho đúng: 84 – 4 80 28 30 – 10 66 – 14 76 -14 25 + 14 14 + 25 Câu 9. (2 điểm) Trong vườn nhà em có 26 cây cam, Bố em bán đi 13 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em còn lại tất cả bao nhiêu cây cam? Câu 10. (1 điểm) Viết các số có hai chữ số sao cho tổng hai chữ số của số đó bằng 7. ĐÁP ÁN ĐỀ 5 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Chọn A Câu 2. Chọn D Câu 3. Chọn A Câu 4. Chọn B Câu 5. Chọn C Câu 6. Chọn B Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. a)
- 24 67 73 98 35 54 21 97 59 13 94 1 b) 20 + 30 + 30 = 80 21 + 32 + 40 = 93 32 + 43 + 24 = 99 50 – 10 – 30 = 10 65 - 33 - 10 = 22 79 – 47 – 31 = 1 Câu 8. 84 – 4 = 80 28 > 30 – 10 66 – 14 < 76 -14 25 + 14 = 14 + 25 Câu 9. Bài giải Trong vườn nhà em còn lại số cây cam là: 26 – 13 = 13 (cây) Đáp số: 13 cây cam Câu 10. Có: 7 = 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 = 7 + 0 Các số đó là: 70; 16; 61; 25; 52; 34; 43
- ĐỀ THI GIỮA KÌ II_LỚP 1_ĐỀ 6 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 2. Số trừ đi 10 được 30. Số đó là: A. 20 B. 10 C. 40 D. 50 Câu 3. Số các số có hai chữ số tính từ số 11 đến số 21 là: A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. 12; 25; 37; 40; 45; 49; 87; 98; 91 B. 12; 25; 37; 40; 45; 49; 87; 91; 98 C. 25; 15; 37; 40; 45; 49; 87; 91; 98 D. 25; 15; 37; 40; 49; 45; 87; 91; 98 Câu 5. Kết quả của phép tính 40 – 20 – 10 là A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 6. Cho hình vẽ: Hình vẽ bên có số hình vuông là: A. 4 B. 5
- C. 6 D. 7 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 94 + 5 87 + 12 79 – 17 85 – 42 Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 69 – 25 = 21 + 23 + 65 = 99 - – 24 = 41 + 11 + 15 = 89 - 22 Câu 9. (2 điểm) Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Câu 10. (2 điểm) Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu viên bi? Câu 11. (1 điểm) Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 7 cộng 6 bằng 19. Hỏi số Lan nghĩ là bao nhiêu? ĐÁP ÁN ĐỀ 6 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Chọn A Câu 2. Chọn C Câu 3. Chọn A Câu 4. Chọn B Câu 5. Chọn A Câu 6. Chọn C Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Câu 7. 94 87 79 85 5 12 17 42 99 99 62 43 Câu 8. 69 – 25 = 21 + 23 23 + 65 = 99 - 11 76 – 24 = 41 + 11 52 + 15 = 89 - 22 Câu 9. Bài giải Đổi 1 tuần lễ = 7 ngày Mẹ còn ở lại số ngày là; 19 – 7 = 12 (ngày) Đáp số: 12 ngày Câu 10. Bài giải Trước đó Hùng có số viên bi là: 58 – 13 = 45 (viên) Đáp số: 45 viên bi Câu 11. Bài giải Số đó là: 19 – 6 + 7 = 20 Đáp số: 20
- ĐỀ THI GIỮA KÌ II_LỚP 1_ĐỀ 7 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Trong các số 37, 56 ,71, 60 , 26 số lớn nhất là: A. 71 B. 56 C. 60 D. 26 Câu 2. Kết quả của phép tính 40 + 24 – 3 là A. 51 B. 71 C. 41 D. 61 Câu 3. Số tròn chục để điền vào chỗ chấm là 16 + 42 < < 22 + 42 A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 4. Có bao nhiêu số chẵn nằm giữa hai số 33 và 39 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5. Số thích hợp để điền vào phép tính 52 + . < 54 là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 6. Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 14 B. 12 C. 8 D. 10 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 24 + 15 10 + 9 12 – 2 90 – 40 Câu 8. (2 điểm) Lớp em trồng được 15 cây hoa, sau đó trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi lớp em trồng dược tất cả bao nhiêu cây hoa? Câu 9. (2 điểm) a) Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9. b) Viết tất cả các số có hai chữ số được lập từ các số 0, 4, 7. Câu 10. (2 điểm) Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng? Bao nhiêu hình tam giác? ĐÁP ÁN ĐỀ 7 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Chọn A Câu 2. Chọn D Câu 3. Chọn B Câu 4. Chọn A Câu 5. Chọn C Câu 6. Chọn D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7.
- 24 10 12 90 15 9 2 40 39 19 10 50 Câu 8. Bài giải Lớp em trồng được số cây hoa là: 15 + 4 = 19 (cây) Đáp số: 19 cây hoa Câu 9. a) Số đó là: 90 b) Các số có hai chữ số lập từ các số 0, 4, 7 là: 40; 70; 47; 74; 44; 77 Câu 10. Có 10 đoạn thẳng và 8 hình tam giác.
- ĐỀ THI GIỮA KÌ II_LỚP 1_ĐỀ 8 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 2. Số 59 là số liền trước của số A. 58 B. 59 C. 60 D. 61 Câu 3. Kết quả của phép tính 73 – 21 + 3 là A. 55 B. 56 C. 57 D. 58 Câu 4. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là A. 10 B. 11 C. 99 D. 98 Câu 6. Số 98 gồm A. 8 chục, 8 đơn vị B. 8 chục, 9 đơn vị C. 9 chục, 8 đơn vị D. 9 chục, 9 đơn vị Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Đặt tính và tính: 87 – 56 13 + 54 74 + 15 69 – 54 Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 9. (2 điểm) Giỏ thứ nhất đựng 20 quả cam, giỏ thứ hai đựng nhiều hơn giỏ thứ nhất 15 quả cam. Hỏi cả hai giỏ đựng được tất cả bao nhiêu quả cam?
- Câu 10. (1 điểm) Tính nhanh: a) 19 – 18 + 17 – 16 + 15 – 14 + 13 – 12 + 11 – 10 b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 Câu 11. (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AO dài 4cm, rồi vẽ đoạn thẳng OB dài 5cm để có đoạn thẳng AB dài 9cm. ĐÁP ÁN ĐỀ 8 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Chọn B Câu 2. Chọn C Câu 3. Chọn A Câu 4. Chọn B Câu 5. Chọn B Câu 6. Chọn C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. 87 13 74 69 56 54 15 54 31 67 89 15 Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 9. Bài giải Giỏ thứ hai đựng số quả cam là; 20 + 15 = 35 (quả)
- Cả hai giỏ đựng tất cả số quả cam là: 20 + 35 = 55 (quả) Đáp số: 55 quả cam Câu 10. a) 19 – 18 + 17 – 16 + 15 – 14 + 13 – 12 + 11 – 10 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5 b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 = (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5 + 10 = 10 + 10 + 10 + 10 + 5 + 10 = 55 Câu 11. Ta có hình vẽ:
- ĐỀ THI GIỮA KÌ II_LỚP 1_ĐỀ 9 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Số bé nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là A. 72 B. 69 C. 85 D. 47 Câu 2. Số gồm 9 chục và 2 đơn vị là A. 92 B. 29 C. 99 D. 22 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 34 + = 76 A. 44 B. 42 C. 22 D. 24 Câu 4. Số liền trước của số 54 là số A. 52 B. 53 C. 54 D. 55 Câu 5. 60cm + 20cm = A. 50cm B. 40cm C. 80cm D. 70cm Câu 6. Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có hình vuông. A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. (1 điểm) Đặt tính và tính: 50 + 34 31 + 47 95 – 23 86 - 72 Câu 8. (2 điểm) Điền số, dấu thích hợp vào dấu chấm:
- 87 – 56 + = 46 + 12 + 30 = 64 38 24 = 19 5 13 + 54 96 – 30 Câu 9. (2 điểm) Hai sợi dây dài tất cả 56 xăng - ti - mét. Sợi dây thứ nhất dài 21 xăng – ti – mét. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét và dài hơn hay ngắn hơn sợi dây thứ nhất bao nhiêu xăng-ti-mét? Câu 10. (1 điểm) Hà nghĩ ra một số mà nếu đem số đó cộng với 2 rồi trừ đi 5 thì được kết quả là 13. Tìm số đó. Câu 11. (1 điểm) Cho hình vẽ: Có bao nhiêu đoạn thẳng? Bao nhiêu hình tam giác? ĐÁP ÁN ĐỀ 9 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Chọn D Câu 2. Chọn A Câu 3. Chọn B Câu 4. Chọn B Câu 5. Chọn C Câu 6. Chọn B Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7.
- 50 31 95 86 34 47 23 72 84 78 72 14 Câu 8. 87 – 56 + 15 = 46 22 + 12 + 30 = 64 38 - 24 = 19 - 5 13 + 54 > 96 – 30 Câu 9. (2 điểm) Hai sợi dây dài tất cả 56 xăng - ti - mét. Sợi dây thứ nhất dài 21 xăng-ti- mét. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét và dài hơn hay ngắn hơn sợi dây thứ nhất bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải Chiều dài sợ dây thứ hai là: 56 – 21 = 35 (cm) Sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất số xăng-ti-mét là: 35 – 21 = 14 (cm) Đáp số: 35cm; 14cm Câu 10. Bài giải Số cần tìm là: 13 + 5 – 2 = 16 Đáp số: 16 Câu 11. Có 15 đoạn thẳng; Có 10 tam giác.
- ĐỀ THI GIỮA KÌ II_LỚP 1_ĐỀ 10 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Số lẻ lớn nhất có hai chữ số là A. 11 B. 10 C. 99 D. 98 Câu 2. Kết quả của phép tính 15 + 34 – 37 là A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 3. Số tròn chục liền sau số 18 là A. 10 B. 19 C. 20 D. 17 Câu 4. Cho phép tính: - 36 = 52 Số thích hợp để điền vào dấu là A. 88 B. 87 C. 86 D. 89 Câu 5. Hôm nay là thứ bảy ngày 15 tháng 3 thì hai hôm trước là A. Thứ năm ngày 13 tháng 3 B. Thứ hai ngày 17 tháng 3 C. Thứ sáu ngày 14 tháng D. Chủ nhật ngày 16 tháng Câu 6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Có bao nhiêu tam giác? A. 7 B. 8 C. 9
- D. 10 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Đặt tính và tính: 43 + 24 35 + 54 97 – 24 88 – 21 Câu 8. (1 điểm) Điền dấu >, <, = vào dấu ba chấm: 23 + 23 – 11 22 + 22 – 10 56 + 21 – 15 21 + 56 – 15 Câu 9. (2 điểm) Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi xanh. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn lại bao nhiêu hòn bi ? Câu 10. (1 điểm) Với ba chữ số 0, 2, 5 có thể viết đươc bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó. Câu 11. (1 điểm) Cho hình vẽ: Vẽ 5 điểm. Trong đó có 3 điểm nằm bên trong hình tròn và bên ngoài tam giác, 2 điểm nằm bên trong tam giác nhưng ở bên ngoài đường tròn. ĐÁP ÁN ĐỀ 10 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Chọn C Câu 2. Chọn B Câu 3. Chọn C
- Câu 4. Chọn A Câu 5. Chọn A Câu 6. Chọn B Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7. 43 35 97 88 24 54 24 21 67 89 73 67 Câu 8. 23 + 23 – 11 > 22 + 22 – 10 56 + 21 – 15 = 21 + 56 – 15 Câu 9. Bài giải Anh có tất cả số viên bi là: 15 + 10 = 25 (viên) Anh còn lại số viên bi là: 25 – 5 = 20 (viên) Đáp số: 20 viên bi Câu 10. Các số có hai chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 0, 2, 5 là: 20; 50; 25; 52 Vậy ta có thể viết được 4 số có hai chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 0, 2, 5. Câu 11. Ta có hình vẽ: