10 Đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 sách Kết nối tri thức
Bài 1.
a) Khoanh vào số lớn nhất:
72 96 85 47
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:
50 61 48 58
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng.
Số liền trước của số 70 là:
A. 71 B. 69 C. 60 D. 80
Số liền sau của số 99 là:
A. 98 B. 90 C. 89 D. 100
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 77 – 7 – 0 = 77
b) 90 + 5 > 94
c) 65 – 33 < 33
d) 63 = 36
a) Khoanh vào số lớn nhất:
72 96 85 47
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:
50 61 48 58
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng.
Số liền trước của số 70 là:
A. 71 B. 69 C. 60 D. 80
Số liền sau của số 99 là:
A. 98 B. 90 C. 89 D. 100
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 77 – 7 – 0 = 77
b) 90 + 5 > 94
c) 65 – 33 < 33
d) 63 = 36
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 sách Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 10_de_on_thi_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_t.pdf
Nội dung text: 10 Đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 sách Kết nối tri thức
- MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Mứ c 1 Mứ c 2 Mứ c 3 Mứ c 4 Số câu Tổng Mạch kiến thức, 30% 30% 30% 10% và số kĩ năng TN TN TN TN điểm TL TL TL TL TNKQ TL KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: Số câu 2 1 1 1 3 2 Biết đọc, viết, so sánh, sắp xếp thứ tự Câu số 1, 3 5 7 8 1,3,5 8,7 các số. Cộng, trừ trong phạm vi 100 Số điểm 2 1 1 1 3 2 (Không nhớ) Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng: - Xăng ti mét, đồng hồ - Câu số 2 2 thời gian. ( Biết Số điểm 1 1 xem giờ đúng) Yếu tố hình học: Số câu 1 1 2 Hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Câu số 4 6 4,6 Biết vẽ, đo điểm, Số điểm 1 1 2 đoạn thẳng. Số câu 1 1 2 Giải toán có lời văn Câu số 9 10 9,10 Số điểm 1 1 2 Số câu 3 1 2 2 1 1 6 4 1,2, 1,2,3, 7,8,9, Câu số 5 4,7 6,8 9 10 Tổng 3 4,5,6 10 Số điểm 3 1 2 2 1 1 6 4
- ĐỀ SỐ 1 Bài 1. a) Khoanh vào số lớn nhất: 72 96 85 47 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 50 61 48 58 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng. Số liền trước của số 70 là: A. 71 B. 69 C. 60 D. 80 Số liền sau của số 99 là: A. 98 B. 90 C. 89 D. 100 Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 77 – 7 – 0 = 77 b) 90 + 5 > 94 c) 65 – 33 , < , = ? 45 - 24 17 + 10 32 + 16 20 + 28 24 + 35 78 - 21 37 - 17 56 - 36 Bài 7. Số?
- 51 + 80 + 32 = 45 + Bài 8. Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái. Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái? Bài 9. Đoạn đường dài 78 cm. Con kiến đã đi được 50 cm. Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng ti mét nữa thì tới nơi? Bài 10. Cho ba số 43; 68; 25 và các dấu +; -; =. Hãy viết các phép tính đúng. ĐỀ SỐ 2 Phần 1. Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Các số 10, 19, 14, 16 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 14, 19, 16, 10 B. 10, 14, 16,19 C. 19, 16, 14, 10 Câu 2. Số lớn nhất trong các số 20; 30; 90; 50 là: A. 20 B. 30 C. 90 D. 50 Câu 3. Kết quả phép tính: 17cm – 3cm = ? A. 16 cm B. 14 cm C. 12cm D. 14 Câu 4. Kết quả phép tính 90 – 30 = ? A. 16 B. 50 C. 60 D. 06 Câu 5. Số liền sau số 93 là: A. 96 B. 94 C. 89 D. 90 Câu 6. Số Hai mươi lăm viết là: A. 205 B. 2105 C. 25 D. 502 Câu 7. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
- A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 Phần 2. Tự luận Câu 1. Tính: a) 13 16 4 5 b) 18 – 8 = 15 + 5 = Câu 2. Mẹ mua 30 quả trứng gà và 20 quả trứng vịt. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng? ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1. Trong các số 80, 68, 84, 72, số nào lớn nhất? A. 80 B. 84 C. 68 D. 72 Câu 2. Số liền trước của 60 là: A. 62 B. 59 C. 69 D. 61 Câu 3. “Số 45” đọc là: A. Bốn năm B. Bốn mươi lăm C. năm mươi năm D. năm mươi tư Câu 4. Tính 32 + 40 = ? A. 62 B. 82 C. 72 D. 52 Câu 5. Tính: 54 + 4 - 7 = A. 58 B. 85 C. 53 D. 51 Câu 6. Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:
- A. Thứ năm ngày 7 tháng 5 C. Thứ tư ngày 7 tháng 5 B. Thứ ba ngày 5 tháng 5 D. Thứ năm ngày 8 tháng 5 Câu 7. Cho hình vẽ: A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 4 hình tam giác II. Tự luận Câu 8. Đặt tính rồi tính: 40 + 30 29 – 9 14 + 3 70 - 30 Câu 9. Hà có 35 que tính, Lan có 2 chục que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? Câu 10. Số? 45 – 5 = +35 70 - = 40 + 10 ĐỀ SỐ 4 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ểmCâu 1: (0,5điểm). “Số 81” đọc là: A. Tám mốt B. Tám mươi một C. Tám mươi mốt D. Tám một Câu 2. Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là: (M1) A. 56 B. 65 C. 60 D.605 Câu 3. Các số 51; 15; 7; 27 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 7; 15; 27; 51 B. 51; 27; 15; 7 C. 51; 15; 27; 7 D. 7; 27; 15; 51 Câu 4. Trong các số: 56; 65; 18; 81. Số bé nhất là:
- A. 56 B. 65 C. 18 D.81 Câu 5. Trong các số: 65; 78; 37; 94. Số lớn nhất là: A. 65 B. 78 C. 37 D. 94 Câu 6. Kết quả của phép tính 56 + 30 là: A. 80 B. 86 C. 59 D. 95 Câu 7. Kết quả của phép tính 84 - 54 là: A. 34 B. 54 C. 30 D. 34 Câu 8. Phép tính 50 cm + 40 cm có kết quả là: A. 90cm B. 90 C. 80cm D. 10cm Câu 9. Bố đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố đi công tác số ngày là: A. 8 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 5 ngày Câu 10. Cho: 20 + = 50 + 10 Số cần điền vào chỗ chấm là số: A. 10 B. 20 C. 30 D .40 Câu 11. Cho 36 + D. + Câu 13. Hà có 45 viên bi. Hà cho Hùng 20 viên bi. Số bi Hà còn lại là: A. 25 viên bi B. 56 viên bi C. 47 viên bi D. 65 viên bi Câu 14. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào trong hình bên để có: - Một hình vuông và một hình tam giác - Ba hình tam giác
- Phần 2. Tự luận Câu 15. Đặt tính rồi tính: 35 + 40 19 – 9 14 + 3 67 - 32 Câu 16. Tính: 40 + 3 + 4 = 56 - 14 + 23 = Câu 17. Lớp em có 38 học sinh, có 3 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp em còn bao nhiêu học sinh? ĐỀ SỐ 5 Bài 1: Khoa có 1 tá bút chì, Lan có 12 cái bút chì. Vậy: A. Khoa có nhiều bút chì hơn Lan. B. Khoa có ít bút chì hơn Lan. C. Khoa và Lan có số bút chì bằng nhau. Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính: a) – 51 = 8 A. 59 B. 43 C. 60 D.63 b) 11 + , = chỗ chấm: 13 + 25 40 34 + 42 42 + 34
- 89 – 77 11 97 – 25 86 – 13 Bài 10. Đặt tính rồi tính: 36 + 40 78 – 35 5 + 63 59 – 6 Bài 11. 90 + = 95 70 + = 90 65 + = 69 95 - = 90 70 - = 50 65 - = 62 Bài 12. Mẹ có một bó hoa. Mẹ tặng bà 3 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài 13. Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 80. Bài 14. Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50. ĐỀ SỐ 6 Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 70; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 80. Câu 2. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng. Số liền trước số 70 là: A. 69 B. 71 C. 50 D. 60 Câu 3. Đặt tính rồi tính: a) 22 + 45 b) 50 – 20 c) 35 + 51 d) 89 – 9 Câu 4. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng. Một tuần lễ và 1 ngày có: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày Câu 5. Đặt tính rồi tính: 43 + 24 56 + 33 59 - 20 89 - 7 Câu 6. Điền số vào chỗ chấm rồi giải bài toán:
- Lớp 1A có 24 học sinh, lớp 1B có 22 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ? Tóm tắt Lớp 1A : .học sinh Lớp 1B : .học sinh Cả hai lớp : học sinh? Bài giải Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: - điểm - hình vuông Câu 8. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt: Có tất cả: 32 quả bóng Màu xanh: 22 quả bóng Màu đỏ: quả bóng ?