Ma trận và đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 1 (Có đáp án và thang điểm)
Câu 4: (Mức 1)
- Em hãy tô màu đỏ vào khối hộp chữ nhật.
Câu 5: Tính: (Mức 1)
3 + 4 = ............ 7 + 2 = ........... |
9 – 4 = ............ 8 – 2 =............. |
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 1 (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_co_da.docx
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 1 (Có đáp án và thang điểm)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI KÌ I Mạch KT,KN Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng cộng điểm, câu số, TN TL TN TL TN TL TN TL thành tố NL Số và phép tính Số câu 2 1 2 2 1 4 4 - Đếm, đọc, viết , cộng, Số điểm 2.0 1.0 2.0 2.0 1.0 4.0 4.0 trừ , so sánh và sắp xếp Câu số 1, 6 5 3, 9 2, 7 10 được các số trong phạm Thành tố NL (1), (1), (1), (4), (1), vi 10. (5), (5), (5), (3) (2), (3), (3), (3), (3), - Vận dụng được phép (4) (4) (4) tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. Hình học và đo lường Số câu 1 1 1 1 - Nhận biết các khối Số điểm 1.0 1.0 1.0 1.0 hộp chữ nhật, khối lập Câu số 4 9 phương. Thành tố NL (1), (1), - Nhận biết hình tam (5), (5), giác trong thực tiễn. (3) (3), (2) Tổng số câu 2 2 2 2 1 1 5 5 Tổng số điểm 2.0 2.0 2.0 2.0 1.0 1.0 5.0 5.0 (1): TTNL tư duy- lập luận toán học (2): TTNL mô hình hóa toán học. (3): TTNL giải quyết vấn đề toán học. (4): TTNL giao tiếp toán học. (5): TTNL sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN : TOÁN -LỚP MỘT LỚP : Một/ THỜI GIAN LÀM BÀI : 35 phút Họ và tên: Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1: Số? (Mức 1) 2 Câu 2: > < = ? (Mức 1) 8 5 4 7 6 6 9 8 Câu 3: Nối (Mức 2) 6 9 8 7 3 + 4 1 + 5 4 + 5 4 + 4 Câu 4: (Mức 1) - Em hãy tô màu đỏ vào khối hộp chữ nhật. - Em hãy tô màu xanh vào khối lập phương. Câu 5: Tính: (Mức 1) 3 + 4 = 9 – 4 = 7 + 2 = 8 – 2 = Câu 6: Số lớn nhất trong các số 9, 10, 8, 7 là (Mức 1)
- A. 9 B. 10 C. 8 D. 7 Câu 7: Điền phép tính thích hợp với tranh: (Mức 2 – 1 điểm) Câu 8: Tính (Mức 2) 3 + 4 + 2 = 8 – 2 - 0 = Câu 9: (Mức 3) Hình bên có mấy hình tam giác? A. 6 C. 7 B. 8 D. 9 Câu 10: Số ? ( Mức 3) 4 0 4 2 Chúc các em hoàn thành tốt bài thi! ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI KÌ I
- Câu 1: (1 điểm) 2 3 4 5 Câu 2: > 5 4 8 Câu 3: (1 điểm) 6 9 8 7 3 + 4 1 + 5 4 + 5 4 + 4 Câu 4: (1 điểm) Câu 5: (1 điểm) 3 + 4 = 7 9 – 4 = 5 7 + 2 = 9 8 – 2 = 6 Câu 6: (1 điểm) : B. 10 Câu 7: 6 + 3 = 9 Hoặc: 3 + 6 = 9 Câu 8: (1 điểm)
- 3 + 4 + 2 = 9 8 - 2 - 0 = 6 Câu 10: (1 điểm) 10 4 6 0 4 2