Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ)

a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 87 B. 67 C. 78  

b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

A. 89 B. 98 C. 90

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)

a)Số liền trước của 89 là:

A. 90                           B. 87                               C. 88

b) Điền số thích hợp:    17 -……..= 10

A. 8                              B. 7                             c. 17
 

doc 5 trang baoanh 05/07/2023 3660
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_1_sach_canh_dieu_nam_hoc_2022_202.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng Số câu 04 02 02 08 1 Số học Câu số 1, 2, 3, 4 6, 7 9, 10 Hình học Số câu 01 01 02 2 và đo Câu số 5 8 lường TS câu 05 03 02 10
  2. Trường Tiểu Học KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp: 1 / LỚP 1 - NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và tên: Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Điểm Chữ ký của giám thị Chữ ký của giám khảo Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ) a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 87 B. 67 C. 78 b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? A. 89 B. 98 C. 90 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ) a)Số liền trước của 89 là: A. 90 B. 87 C. 88 b) Điền số thích hợp: 17 - = 10 A. 8 B. 7 c. 17 Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ) 55: Sáu mươi tư: 70: Ba mươi ba: Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ) a)51 + 17 b) 31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5 Câu 5: >, <, = (M1-1đ) 41 + 26 67 36 .78 - 36 52 + 20 74 20 .58 - 48
  3. Câu 6: Tính (M2- 1đ) a) 87cm - 35cm + 20 cm = b) 50 cm + 27cm – 6 cm = Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ) a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Các số lớn hơn 58 là: c) Số lớn nhất là: Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: .hình tam giác hình vuông hình tròn Câu 9. Số ( M3-1đ) + 15 +13 - . + 9 20 20 Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ) Phép tính: Trả lời:
  4. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ) a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: C. 78 b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? B. 98 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ) a)Số liền trước của 89 là: C. 88 b) Điền số thích hợp: 17 - = 10 B. 7 Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ) 55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64 70: bảy mươi Ba mươi ba: 53 Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ) a)51 + 17 b)31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5 51 31 89 76 + + - - 17 7 32 5 67 38 57 71 Câu 5: >, 58 - 48 Câu 6: Tính (M2- 1đ) a)87cm - 35cm + 20 cm = 72cm b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ) a)Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80 b)Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80 c)Số lớn nhất là: 80 Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn Câu 9. Số ( M3-1đ) + 15 +13 - 28 . + 9 20 35 48 20 29 Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
  5. - Phép tính: 78 – 34 = 44 - Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.