Đề thi học kì I môn Toán Lớp 1 - Sách Cánh diều - Đề số 2 - Năm học 2022-2023

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)  

a.                   + 4 = 7  (1 điểm )

A. 3                                                           B. 0

C. 7                                                           D. 2

b. 8.....9 (0,5 điểm)

A. >                          B. <               C. =

Câu 4:  (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

             2+ 2= 4                                 2 - 1 = 1

               2 + 3 = 8                           4 – 2  = 3

 

doc 3 trang baoanh 03/04/2023 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 1 - Sách Cánh diều - Đề số 2 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_sach_canh_dieu_de_so_2_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 1 - Sách Cánh diều - Đề số 2 - Năm học 2022-2023

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN . CÁC TRƯỜNG NHÓM 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - LỚP 1 MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2022 – 2023 Mạch kiến thức,kĩ Số câu và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ 3(1,2,3) 1(8 1(4) 1(9 1(5 1(10 5 3 Số câu ) ) ) ) Số và phép tính Số điểm 3,5 1,0 1,0 1,0 0,5 1,0 5,0 3,0 Hình học và đo Số câu 1(7) 1(6) 2 lường Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 2 1 1 1 7 3 Số điểm 4,5 1,0 2,0 1,0 0,5 1,0 7 3
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- LỚP I TRƯỜNG TIỂU HỌC . MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2022-2023 Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: ( 1 điểm ) Số ? (M1) 333 Câu 2: ( 1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống : a. 4 5 b. 5 7 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. + 4 = 7 (1 điểm ) A. 3 B. 0 C. 7 D. 2 b. 8 9 (0,5 điểm) A. > B. < C. = Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 2+ 2= 4 2 - 1 = 1 2 + 3 = 8 4 – 2 = 3 Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ? A. 4 B. 5 C. 6 Câu 6: ( 1 điểm ) (M2)
  3. Hình trên có khối hộp chữ nhật Câu 7: ( 1 điểm ) (M1) nối với hình thích hợp A. hình vuông B. hình chữ nhật II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (1 điểm)(M1) 9 + 0 = 8 – 2 = 7 + 3 = 10 – 0 = Câu 9: Tính: (1 điểm)(M2) 9 – 1 – 3 = 3 + 4 + 2 = Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: o0o