Đề thi học kì 2 môn Toán học Lớp 1 Sách Cùng học để phát triển năng lực (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả
đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 7 đơn vị và 4 chục được viết là:
A. 74 B. 47 C. 40 D. 70
Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?
A. 9cm B. 12 cm C. 11 cm D. 10 cm
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 7 đơn vị và 4 chục được viết là:
A. 74 B. 47 C. 40 D. 70
Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?
A. 9cm B. 12 cm C. 11 cm D. 10 cm
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán học Lớp 1 Sách Cùng học để phát triển năng lực (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_hoc_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_tri.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán học Lớp 1 Sách Cùng học để phát triển năng lực (Có đáp án)
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (1 điểm): Số gồm 7 đơn vị và 4 chục được viết là: A. 74 B. 47 C. 40 D. 70 Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm? A. 9cm B. 12 cm C. 11 cm D. 10 cm Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
- A. 8 giờ B. 14 giờ C. 19 giờ D. 11 giờ Câu 4 (1 điểm): A. Thứ bảy B. Thứ sáu C. Chủ nhật D. Thứ năm Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp: A. = B. D. Không so sánh được II. Phần tự luận (5 điểm)
- Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 36 – 5 13 + 7 34 + 12 46 – 24 Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 63, 6, 93, 18 theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S): Số liền sau của 24 là 25 Số liền sau của 85 là 84 Số liền sau của 78 là 71 Số liền sau của 97 là 98 Số liền sau của 67 là 68 Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Hương có 18 quả lê, Hương cho em 6 quả. Hỏi Hương còn bao nhiêu quả lê? Câu 10 (1 điểm): Tính? Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm
- Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B D A C A II. Phần tự luận Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 36 – 5 = 31 13 + 7 = 20 34 + 12 = 46 46 – 24 = 22 Câu 7: Sắp xếp: 93, 63, 18, 6 Câu 8: Số liền sau của 24 là 25 (Đúng) Số liền sau của 85 là 84 (Sai) => Số liền sau của 85 là 86 Số liền sau của 78 là 71 (Sai) => Số liền sau của 78 là 79 Số liền sau của 97 là 98 (Đúng) Số liền sau của 67 là 68 (Đúng) Câu 9: Phép tính: 18 – 6 = 12 Trả lời: Hương còn lại 12 quả táo Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19