Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Đề số 5 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm 7 > ….là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 2: Có mấy số lớn hơn 49 và nhỏ hơn 54?

A. 7 số B. 6 số C. 5 số D. 4 số

Câu 3: So sánh nào dưới đây là đúng?

A. 5 = 50 B. 82 > 93 C. 42 < 14 D. 57 > 18

Câu 4: 50 đơn vị = ….chục?

A. 5 B. 50 C. 15 D. 10

Câu 5: Đồ vật nào dài nhất trong các đồ vật dưới đây?

A. Thước B. Kim khâu C. Tẩy

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

11 …. 12 58 …. 47 29 …. 29 43 …. 50
doc 4 trang Hoàng Nam 29/05/2024 1280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_canh_dieu_nam_hoc_2022_2.doc

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Đề số 5 (Có đáp án)

  1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2022 – 2023 Bộ sách Cánh Diều Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm 7 > .là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2: Có mấy số lớn hơn 49 và nhỏ hơn 54? A. 7 số B. 6 số C. 5 số D. 4 số Câu 3: So sánh nào dưới đây là đúng? A. 5 = 50 B. 82 > 93 C. 42 18 Câu 4: 50 đơn vị = .chục? A. 5 B. 50 C. 15 D. 10 Câu 5: Đồ vật nào dài nhất trong các đồ vật dưới đây? A. Thước B. Kim khâu C. Tẩy II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1 (1 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 11 . 12 58 . 47 29 . 29 43 . 50 Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm: 11 + 3 = 15 – 4 = 17 – 1 = 3 + 5 = 9 – 2 = 8 + 0 = Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
  2. Bài 4 (1 điểm): Vẽ các đường đi cho đồ vật dưới đây:
  3. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A D D A A II. Phần tự luận Bài 1: 11 47 29 = 29 43 < 50 Bài 2: 11 + 3 = 14 15 – 4 = 11 17 – 1 = 16 3 + 5 = 8 9 – 2 = 7 8 + 0 = 8 Bài 3:
  4. Bài 4: