Đề ôn tập kiểm tra môn Toán 1 - Đề 17
Câu 1: Trong các số từ 68 đến 70, số bé nhất là:
a. 68 b. 69 c. 70
Câu 2: Kết quả của phép tính 61 + 20 là:
a. 80 b. 82 c. 83
Câu 3: Tính (1 điểm)
84 + 0 + 32 = ......... 19 – 7 + 1 = .........
63 – 2 + 23 = ......... 90 + 2 - 90 = ……
a. 68 b. 69 c. 70
Câu 2: Kết quả của phép tính 61 + 20 là:
a. 80 b. 82 c. 83
Câu 3: Tính (1 điểm)
84 + 0 + 32 = ......... 19 – 7 + 1 = .........
63 – 2 + 23 = ......... 90 + 2 - 90 = ……
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Toán 1 - Đề 17", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_mon_toan_1_de_17.docx
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra môn Toán 1 - Đề 17
- ĐỀ 17 Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Trong các số từ 68 đến 70, số bé nhất là: a. 68 b. 69 c. 70 Câu 2: Kết quả của phép tính 61 + 20 là: a. 80 b. 82 c. 83 Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào? a b c B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Số? (1 điểm) Câu 2: Tính (2 điểm) Quả xoài nào ghi kết quả lớn nhất: . Quả xoài nào ghi kết quả bé nhất: Câu 3: Tính (1 điểm) 84 + 0 + 32 = 19 – 7 + 1 = 63 – 2 + 23 = 90 + 2 - 90 = Câu 4: (1 điểm) Viết các số 45, 20, 92, 38 ,11
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm) = 37 = 69 ĐỀ 30 Câu 1: (1điểm) Số. . 32 gồm chục và đơn vị 19 gồm chục và .đơn vị .gồm 4 chục và 5 đơn vị .gồm 2 chục và 1 đơn vị Câu 2: (1điểm): Hãy khoanh tròn vào ý đúng Có mấy hình tam giác ? A. 1 hình B. 2 hình C. 5 hình D. 4 hình Câu 3: (1điểm) > < = 35 - 22 . 25 70 60 + 23 55 + 2 57 48 + 10 .81 Câu 4: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả bằng 45 vào ô số
- 20+ 25 44 + 1 55 - 5 91 - 4 45 55 - 10 56 - 4 44 + 2 Câu 5: (1điểm) Đánh dấu X vào những ô trống ở mỗi tranh ghi phép tính có kết quả lớn hơn 17. 48 - 23 19 - 233 14+ 5 8 8 888 9-1 Câu 6: (1điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S 8 41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm 23 cm + 12 cm = 53 cm 34 cm – 11 cm = 23 cm Câu 7: (1 điểm) Khoanh vào ý đúng nhất: “Có tất cả con vịt?” A. 3 con vịt B. 2 con vịt C. 5 con vịt D. 5 con gà Câu 8: (1 điểm) \ Số ,
- 23 , 24 , 26, ,28, ., 10 ,12, .,16, ., ,22 49, ,47, .,45, 44, Câu 9: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống? Câu 10: (1 điểm) Với ba số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ cho phù hợp 69 57 12 45 - + =