Đề ôn tập kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

1. Số 55 đọc là :

A. Năm mươi năm B. Năm lăm C. Năm mươi lăm D. Năm năm

2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65.

A. 40 B. 36 C. 45 D. 75

3. Dấu điền vào chỗ chấm của 23 + 32 ……. 54 là:

A. > B. < C. = D. +

4. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. 10, 45, 67, 81 B. 78, 35, 49, 22 C. 98, 62, 37, 15 D. 7, 38, 50, 76

5. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số tròn chục lớn nhất bằng:

A. 19 B. 99 C. 10 D. 90

docx 4 trang Hoàng Nam 29/05/2024 1200
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HKII Năm học 2022 - 2023 Họ và tên HS: . Môn Toán - Lớp 1 Lớp : 1A Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1. Số 55 đọc là : A. Năm mươi năm B. Năm lăm C. Năm mươi lăm D. Năm năm 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, , 55, 65. A. 40 B. 36 C. 45 D. 75 3. Dấu điền vào chỗ chấm của 23 + 32 . 54 là: A. > B. < C. = D. + 4. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé? A. 10, 45, 67, 81 B. 78, 35, 49, 22 C. 98, 62, 37, 15 D. 7, 38, 50, 76 5. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số tròn chục lớn nhất bằng: A. 19 B. 99 C. 10 D. 90 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 6 giờ B.12 giờ C. 9 giờ D. 5 giờ II. Tự luận (7điểm) Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) 8 + 71 95 - 60 54 + 45 77 – 22
  2. b. Tính:( 1 điểm ) 70 - 20 + 40 = 58cm – 8cm + 20cm = 48 - 38 + 22 = 27cm + 32cm – 15cm = Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm) 6 + 72 44 + 44 32 + 26 = 78 - 20 Bài 3: (0,5 điểm) Hôm nay là thứ 3 ngày 14 tháng 6. Vậy thứ 5 tuần này là ngày tháng 6. Bài 4: (1 điểm ) Bác Sơn có 9 chục con vịt, bác đã bán 50 con vịt. Hỏi Bác Sơn còn lại bao nhiêu con vịt? Phép tính: Trả lời: Bác Sơn còn lại con vịt. Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có: a) hình chữ nhật. b) hình tam giác. Bài 6: Viết dấu trừ và số thích hợp để có phép tính đúng? (0.5 điểm) = 66
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKII Năm học: 2022 -2023 MÔN TOÁN - LỚP 1 I. Trắc nghiệm: Khoanh đúng mỗi đáp án được 0.5 điểm II. Tự luận Bài 1: a. ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm b. ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm Bài 2: (1 điểm) Mỗi dấu điền đúng được 0.25 điểm Bài 3: (0.5 điểm) Điền đúng đáp án được 0.5 điểm Bài 4: ( 1 điểm) - Viết đúng phép tính được 0.5 điểm - Điền đúng kết quả được 0.5 điểm Bài 5: ( 1 điểm) - Đếm đúng hình vuông được 0.5 điểm - Đếm đúng hình tam giác được 0.5 điểm Bài 6: ( 0.5 điểm) Viết phép tính đúng được 0.5 điểm