Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 1 - Đề số 43

Bài 1: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu):

54 = 50 + 4

45 = …. + …

55 = …. + ….

83 = …   + …

38 = …. + …

88 = …. + ….

92 = …   + ….

29 = …. + ….

99 = …. + …

Bài 2: Tính: 

50 + 30 + 6 = …..

90 - 30 + 5 = ….

82 - 30 + 5 = ….

86 - 30 - 6 = ....

86 - 6 - 30 = ….

82 - 30 + 5 = ….

60 + 20 + 5   = …..

56 + 20 + 3 = ….

75 - 5 - 30   = ……

   
docx 3 trang baoanh 04/07/2023 2360
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 1 - Đề số 43", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ki_2_toan_lop_1_de_so_43.docx

Nội dung text: Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 1 - Đề số 43

  1. Bài 1: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu): 54 = 50 + 4 83 = + 92 = + . 45 = . + 38 = . + 29 = . + . 55 = . + . 88 = . + . 99 = . + Bài 2: Tính: 50 + 30 + 6 = 86 - 30 - 6 = 60 + 20 + 5 = 90 - 30 + 5 = . 86 - 6 - 30 = . 56 + 20 + 3 = . 82 - 30 + 5 = . 82 - 30 + 5 = . 75 - 5 - 30 = Bài 3: Số? 63 + = 83 63 + . = 63 0 + = 5 63 - . = 43 63 - . = 63 + . = 0 63 - . = 60 63 - . = 0 . - = 0 Bài 4: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 25 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải Bài 5: Lớp có 31 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải
  2. Bài 6: Lớp có 35 học sinh, có 4 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp còn bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 7: Đội đồng ca của trường có 59 bạn, trong đó có 35 bạn nữ. Hỏi đội đồng ca có bao nhiêu bạn nam? Bài giải Bài 8: Viết tất cả các số có hai chữ số: a) là số tròn chục: b) Có chữ số chỉ chục là 9: c) Có chữ số chỉ chục là 3: Bài 9: Số? 90 + = 95 70 + = 90 65 + = 69 95 - = 90 70 - = 50 65 - = 62 95 - = 5 - 40 = 50 65 - = 45 Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S
  3. 46 52 43 58 76 89 65 + + + - - - - 23 4 5 23 7 8 13 68 92 48 35 06 81 52 Bài 11: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 12: 30 cm + 20 cm = . 35 cm - 15 cm = 70 cm + 30 cm = 46 cm - 26 cm = . Bài 13: Viết theo mẫu: 35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51 27 = . .7 chục và 3 đơn vị: 50 = 5 chục và 2 đơn vị: 42 = 8 chục và 0 đơn vị: