Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 27
A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Số nào bé nhất trong các số sau: 72, 68, 80, 38 là:
A. 72 B. 68 C. 80 D. 38
Câu 2: Số lớn nhât trong các số sau: 79, 60, 81, 75 là:
A. 79 B. 60 C. 81 D. 75
Câu 3:Kết quả phép tính sau: 15 + 2 – 1 = …..?
A. 17 B. 16 C. 14 D. 15
Câu 4: Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 + ………
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Câu 5: Số cần điền tiếp vào dãy số? 80, 82, 84,….. 88
A. 83 B. 85 C. 86 D. 87
b) khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 ……. 43 – 3
A. > B. < C. =
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống: 96 - □ = 62
A. 33 B. 34 C. 60 D. 24
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_tu.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 27
- TOÁN 1 TUẦN 27 A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: Số nào bé nhất trong các số sau: 72, 68, 80, 38 là: A. 72 B. 68 C. 80 D. 38 Câu 2: Số lớn nhât trong các số sau: 79, 60, 81, 75 là: A. 79 B. 60 C. 81 D. 75 Câu 3:Kết quả phép tính sau: 15 + 2 – 1 = ? A. 17 B. 16 C. 14 D. 15 Câu 4: Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 + A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 5: Số cần điền tiếp vào dãy số? 80, 82, 84, 88 A. 83 B. 85 C. 86 D. 87 b) khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 . 43 – 3 A. > B. < C. = Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống: 96 - □ = 62 A. 33 B. 34 C. 60 D. 24 B. TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính và tính: 17 - 4 12 + 3 16 - 2 19 - 5 11 + 6 23 + 1 12 +4 17 - 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Tính: 19 – 3 + 1 = 11 + 4 – 3 = 13 + 4 – 3 = 19 – 7 + 4 = 17 + 2 – 5 = 14 – 3 + 6 =
- Bài 3:a, Viết các số 30, 50, 10, 80, 70, 60 theo thứ tự từ bé đến lớn: b, Viết các số 25, 90, 76, 59, 16, 47 theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4: Ngăn thứ nhất có 40 quyển sách, ngăn thứ hai có 30 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có tất cả bao nhiêu quyển sách? Bài 5 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ” 11 2= 13 22 1 =2 3 21 1 = 22 1 4 = 5 .13 1 = 12 33 2 = 31 23 1 = 24 2 2 = 4 14 2 =1 2 34 3 = 31 33 33 = 0 3 2 = 5 19 5 = 14 18 6 = 12 16 13 = 29 7 3 = 10