Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)
Bài 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong các số: 9, 7, 10, 8 là số nào?
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
b) Số 8 đọc là:
A. Sáu B. Bảy C. Tám D. Chín
c) Kết quả của phép tính 10 – 6 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
d) Dấu cần điền trong phép so sánh 1 + 5 … 10 - 4 là:
A. > B. = C . <
e) Kết quả của dãy tính 10 - 5 + 2 là:
A. 8 B. 7 C. 4 D. 5
g) Đồ vật nào có dạng khối hộp chữ nhật?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2022_2023_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 Môn: Toán- Lớp 1 Năm học 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Giáo viên coi: Nhận xét: . Điểm: . . . . Giáo viên chấm: . . . . PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Số lớn nhất trong các số: 9, 7, 10, 8 là số nào? A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 b) Số 8 đọc là: A. Sáu B. Bảy C. Tám D. Chín c) Kết quả của phép tính 10 – 6 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 d) Dấu cần điền trong phép so sánh 1 + 5 10 - 4 là: A. > B. = C . < e) Kết quả của dãy tính 10 - 5 + 2 là: A. 8 B. 7 C. 4 D. 5 g) Đồ vật nào có dạng khối hộp chữ nhật? A B C D
- Bài 2: (1 điểm) Nối số với ô trống thích hợp. a) + 2 = 4 b) 9 - = 1 2 3 4 6 8 5 PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính. a) 1 + 8 = b) 10 – 2 = c) 9 – 3 – 4 = d) 4 + 6 – 3= . Bài 2: (2 điểm) Điền dấu > , < , = a) 5 + 1 8 + 2 b) 4 + 0 8 – 4 c) 6 + 3 7 - 1 d) 4 + 6 10 - 2 Bài 3: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp. a) b) Bài 4: (1 điểm) Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống: a)1 1 1 = 1 b) 2 1 4 = 5
- BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN- LỚP 1. CUỐI HKI. 2022- 2023 Bài 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm: A- C- D- B –B - C. Bài 2: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng. Nối đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm. a) 2 b) 8 PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính. Ghi đúng mỗi kết quả cho 0,25 điểm. a) 9 b) 8 c) 2 d) 7 Bài 2: (2 điểm) Điền dấu > , d) > Bài 3: (2điểm) Viết phép tính thích hợp. Điền đúng mỗi phép tính cho 1 điểm a) 7 - 2 = 5 b) 5 + 5 = 10 Bài 4: (1 điểm) Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống: Điền đúng mỗi dấu ở mỗi ô trống cho 0,25 điểm. a) +, - hoặc -, + b) -, +