Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (1 đểm)

a) Số 35 đọc là:

A. Ba năm B. Ba mươi lăm C. Năm mươi ba

b) Số gồm 7 chục và 5 đơn vị được viết là:

A. 75 B. 705 C. 57

Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (1 điểm)

Hình bên có:

4 hình tam giác.
5 hình tam giác.
6 hình tam giác.

Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 đểm)


89 – 4 15 + 2 42 + 16 57 - 23

doc 5 trang Hoàng Nam 14/06/2024 2140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2023_2024.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ ngày tháng năm 2024 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: Một/2 Mơn: Tốn (Đề 1) Họ tên HS: Thời gian: 35 phút Điểm Nhận xét . Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (1 đểm) a) Số 35 đọc là: A. Ba năm B. Ba mươi lăm C. Năm mươi ba b) Số gồm 7 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 75 B. 705 C. 57 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (1 điểm) Hình bên có: A. 4 hình tam giác. B. 5 hình tam giác. C. 6 hình tam giác. Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 đểm) 89 – 4 15 + 2 42 + 16 57 - 23 Câu 4. Điền số (theo mẫu) (1 điểm) Mẫu: 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 72 gồm chục và đơn vị 49 gồm chục và đơn vị
  2. Câu 5. Nối ( theo mẫu): (1 đểm) 13 + 4 40 + 32 97 - 32 56 - 6 42 + 10 65 17 72 52 50 Câu 6. Đúng ghi đ , sai ghi s (1 điểm) 24 34 76 68 + + - - 12 3 2 46 35 37 75 22 Câu 7. > ? (1 đểm) = 15 + 4 19 76 - 32 48 - 13 < 64 - 4 50 53 + 21 13 + 72 < Câu 8. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Hôm= nay là thứ năm, hôm qua là . , ngày mai là Câu 9. Viết phép tính và câu trả lời thích hợp: (1 điểm) Mẹ có 12 quả cam, mẹ mua thêm 5 quả cam nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam? Phép tính: Trả lời: . Câu 10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Lớp 1A có 35 bạn, lớp 1B có 30 bạn, lớp 1C có 34 bạn, lớp 1D có 32 bạn. - Lớp . có số bạn ít nhất. - Lớp . có số bạn nhiều nhất. - Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1B. - Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1C.
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Lớp Một/2 cuối HKII Mơn: Tốn Đề 1 – Năm học: 2023 – 2024 Câu 1. (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi số được 0,5 điểm. a) khoanh chữ B b) khoanh chữ A Câu 2. (1 điểm) HS khoanh đúng số hình được 1 điểm Đáp án đúng: B. 5 hình tam giác Câu 3. (1 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm 89 15 42 57 - + + - 4 2 16 23 85 17 58 34 Câu 4: (1 điểm) HS điền đúng mỗi số được 0,5 điểm 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị Câu 5: (1 điểm) HS nối đúng mỗi số được 0,25 điểm 13 + 4 40 + 32 97 - 32 56 - 6 42 + 10 65 17 72 52 50 Câu 6: (1 điểm) HS ghi đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. 24 34 76 68 + + - - 12 3 2 46 35 s 37 đ 75 s 22 đ Câu 7: (1 điểm) HS điền đúng mỗi dấu phép tính được 0,25 điểm. 15 + 4 = 19 76 - 32 > 48 – 13 64 - 4 > 50 53 +21 < 13 + 72 Câu 8: (1 điểm) HS điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm Đáp án: thứ tư, thứ sáu
  4. Câu 9. HS viết đúng phép tính, viết số đúng vào chỗ chấm 1 điểm Phép tính: 12 + 5 = 17 Trả lời: Cĩ tất cả 17 quả cam. Câu 10. (1 điểm) HS điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm - Lớp 1B cĩ số bạn ít nhất. - Lớp 1A cĩ số bạn nhiều nhất. - Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn) nhiều hơn số bạn lớp 1B. - Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn) ít hơn số bạn lớp 1C. Lưu ý: Nếu HS viết chữ, số khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm tồn bài (trừ những HS cĩ điểm tồn bài dưới điểm 5).
  5. MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2023 -2024 Mạch kiến thức Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học Số câu 2 2 1 1 2 3 5 Số điểm 2 2 1 1 2 3 5 Câu số 1, 5 3, 4 6 7 9, 10 2. Hình học và Số câu 1 1 1 1 đo lường Số điểm 1 1 1 1 Câu số 2 8 Tổng Số câu 3 2 1 2 2 4 6 Số điểm 3đ 2đ 1đ 2đ 2đ 4đ 6đ Tỉ lệ (%) 50 30 20 40 60