Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)

A/ Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (1 đ)Trong các số 80; 56; 10; 49; 8 Số tròn chục là

A: 56; 80 B: 8 ; 10 C: 80; 10

Câu 2: (1 đ) Kết quả phép tính: 24 + 45 = ?

A. 96 B. 69 C. 78

Câu 3: (1 đ)Số liền trước số 50 là số:

A. 49 B. 51 C. 52

Câu 4: (1 đ) Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ?

Câu 5: (1 đ) Điền dấu thích hợp 78 – 12 .......54

A. > B. < C. =

docx 4 trang Hoàng Nam 15/06/2024 800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH ĐẠI CƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II HỌ VÀ TÊN: Năm học: 2022-2023 Môn: TOÁN – LỚP 1 LỚP: Ngày kiểm tra: Điểm Lời nhận xét của giáo viên A/ Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (1 đ)Trong các số 80; 56; 10; 49; 8 Số tròn chục là A: 56; 80 B: 8 ; 10 C: 80; 10 Câu 2: (1 đ) Kết quả phép tính: 24 + 45 = ? A. 96 B. 69 C. 78 Câu 3: (1 đ)Số liền trước số 50 là số: A. 49 B. 51 C. 52 Câu 4: (1 đ) Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? Câu 5: (1 đ) Điền dấu thích hợp 78 – 12 54 A. > B. < C. = B/ Tự luận: Câu 6: (1 đ) Em hãy viết lại các số từ 10 đến 20 a) theo thứ tự từ bé đến lớn b) theo thứ tự từ lớn đến bé
  2. Câu 7: (1 đ) Đánh dấu X vào ô trống ở phép tính có kết quả lớn hơn 48 34 + 22 33 + 10 99 - 33 9-1 Câu 8: (1 đ) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 36 . 12 91 19 13 24 54 28 Câu 9. (1 đ) Viết tên các hình vào chỗ chấm Câu 10: (1 đ) Chị Hà mua được 76 chậu hoa. Lát sau Lan đi chợ mua thêm 12 chậu hoa nữa. Hỏi Hà và Lan mua được tất cả bao nhiêu chậu hoa ? Hà và Lan mua được tất cả chậu hoa.
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1 MÔN: TOÁN 1 - NĂM HỌC 2022 – 2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến Số câu và thức, số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ năng Số câu 03 01 01 01 01 04 03 Số học Câu số 1,2,3 8 5 6 7 Số điểm 3 đ 1đ 1 đ 1 đ 1 đ 4đ 3 đ Đại lượng Số câu 01 01 và đo đại Câu số 4 lượng Số điểm 1 đ 1đ Số câu 01 01 Yếu tố hình học Câu số 9 Số điểm 1 đ 1 đ Số câu 01 01 Giải toán có Câu số 10 lời văn Số điểm 1 đ 1 đ Số câu 04 01 01 02 02 05 05 Tổng Số điểm 4 đ 1 đ 1 đ 2 đ 2 đ 5 đ 5 đ
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM : A/ Phần trắc nghiệm :5 đ + Khoanh đúng mỗi câu : 1 đ Câu số 1 2 3 4 5 Đáp án C B A B A B/ Phần tự luận : 5 đ Câu 6 : Viết đúng dãy số theo thứ tự ở mỗi câu : 0,5 đ a) theo thứ tự từ bé đến lớn 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 b) theo thứ tự từ lớn đến bé 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10 Câu 7: Phép tính có kết quả lớn hơn 48 là: +Đánh dấu đúng mỗi ô trống: 0.5 đ 34 + 22 33 + 10 99 - 33 x x Câu 8. Điền đúng mỗi dấu: 0,25 đ 36 > 12 91>19 13 28 Câu 9: +Viết đúng tên mỗi hình: 0.25 đ Thứ tự các hình: Hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương Câu 10: Viết đúng phép tính 0,75 đ 76 + 12 = 86 Viết đúng câu trả lời: 0.25 đ Trả lời: Hà và Lan mua được tất cả 86 chậu hoa.