Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)
Câu 1( 0,5 điểm): Số 74 gồm :
A. 70 chục và 4 đơn vị C. 4 chục và 7 đơn vị |
B. 7 chục và 4 đơn vị D. 4 chục và 70 đơn vị |
Câu 2( 0,5 điểm): Kết quả của phép tính 25 + 21 là :
A. 46 | B. 56 C. 59 D. 46 |
Câu 3( 0,5 điểm): Số liền trước của số 80 là:
A.81 B. 79 C. 69 D. 71
Câu 4( 0,5 điểm): Số 45 đọc là
A. Bốn năm B. Bốn mươi năm C. Bốn mươi lăm D. Bốn lăm
Câu 5( 0,5 điểm): Trong một tuần, nếu ngày 18 là thứ hai thì ngày 19 là thứ mấy?
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ ba
Câu 6 ( 1 điểm): : Cho dãy số12,14,16,18; ….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 19 B. 20 C. 21 D. 17
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng Cỏ Ba Vì (Có đáp án)
- Trường: Tiểu học TTNC Bò Thứ ba ngày 17 tháng 5 năm 2022 & Đ.Cỏ Ba Vì KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ Và tên: Năm học: 2021- 2022 Lớp: . MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm: Nhận xét của GV Chữ ký phụ huynh Phần 1 : Trắc nghiệm : ( 5 Điểm) Khoanh vào chữ cái trước đặt câu trả lời đúng : Câu 1( 0,5 điểm): Số 74 gồm : A. 70 chục và 4 đơn vị B. 7 chục và 4 đơn vị C. 4 chục và 7 đơn vị D. 4 chục và 70 đơn vị Câu 2( 0,5 điểm): Kết quả của phép tính 25 + 21 là : A. 46 B. 56 C. 59 D. 46 Câu 3( 0,5 điểm): Số liền trước của số 80 là: A.81 B. 79 C. 69 D. 71 Câu 4( 0,5 điểm): Số 45 đọc là A. Bốn năm B. Bốn mươi năm C. Bốn mươi lăm D. Bốn lăm Câu 5( 0,5 điểm): Trong một tuần, nếu ngày 18 là thứ hai thì ngày 19 là thứ mấy? A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ ba Câu 6 ( 1 điểm): : Cho dãy số12,14,16,18; Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 17 Câu 7 ( 1 điểm) : Sắp xếp các số 27, 53, 63, 12 theo thứ tự từ bé đến lớn được: A. 27, 53, 63, 12 B. 63, 53, 27, 12 C. 12, 27, 53, 63 D. 12, 53, 27, 63
- Câu 8 ( 0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây có kim giờ chỉ số: A. 4 B. 6 C. 5 D. 12 Phần 2 : Tự luận ( 5 điểm) Bài 1 (2 điểm ): Đặt tính rồi tính 73 + 5 67 - 42 32 + 47 68 - 7 . Bài 2 (1 điểm ): Điền dấu , = 44+ 4 78 - 20 41 + 34 84 - 14 . . . Bài 3: (1 điểm )Lớp em trồng được 23 cây hoa, sau đó trồng thêm 15 cây hoa nữa. Hỏi lớp em trồng được tất cả bao nhiêu cây hoa? Bài giải Bài 4 :( 1 điểm) : Hình bên có hình tam giác
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 I. Trắc nghiệm Câu 1: (0,5đ) B Câu 2: (0,5đ) A Câu 3: (0,5đ) B Câu 4: (0,5 đ) C Câu 5: (0,5 đ) D Câu 6: (0,5đ) B Câu 7: (1 đ) C Câu 8: ( 1 đ) A II. Tự luận Bài 1: (2đ) mỗi phần đúng 0,5đ Bài 2: (1đ) mỗi phép tính đúng 0,5đ Bài 3: (1đ) Phép tính: 23+ 15 = 38 ( 0,5 điểm) Lớp em trồng được 38 cây hoa ( 0,5 điểm) Bài 4: (1đ) Hình bên có 5 hình tam giác. Hết