Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)

Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là (M1)

A. 56 B. 65 C. 60 D. 5

Câu 2 (1 điểm): Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1)

A. 89 B. 98 C. 99 D. 90

Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (M1)

A. 6 giờ B. 5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ

Câu 4 (1 điểm): Các số 12, 54, 89, 23 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1)

A.12, 23,54, 89 B.54, 89, 23, 12
C.89, 54, 12 ,23 D.89, 54, 23, 12

Câu 5 (1 điểm): 53cm + 4cm =……. Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2)

A. 93cm B. 93 C. 57 D. 57cm
doc 4 trang Hoàng Nam 15/06/2024 1180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII- MÔN TOÁN TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 T ổng Cộng Số câu Số điểm 1 Số học Số câu 04 03 01 08 Câu số 1,2 ,4,7 5,6,8 9 Số điểm 04 03 01 08 2 Hình học và Số câu 01 01 02 đo lường Câu số 3 10 Số điểm 01 01 02 TS cộng 05 03 02 10 10 1
  2. TRƯỜNG TH ĐẠI CƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II HỌ VÀ TÊN: Năm học: 2021-2022 Môn: TOÁN – LỚP 1 LỚP: Ngày kiểm tra: Điểm Lời nhận xét của giáo viên Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề) I.Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là (M1) A. 56 B. 65 C. 60 D. 5 Câu 2 (1 điểm): Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1) A. 89 B. 98 C. 99 D. 90 Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (M1) A. 6 giờ B. 5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ Câu 4 (1 điểm): Các số 12, 54, 89, 23 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1) A.12, 23,54, 89 B.54, 89, 23, 12 C.89, 54, 12 ,23 D.89, 54, 23, 12 Câu 5 (1 điểm): 53cm + 4cm = . Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2) A. 93cm B. 93 C. 57 D. 57cm 2
  3. II. Phần tự luận: 5 điểm Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (M2) a) 23 gồm chục và đơn vị b) 67 gồm chục và .đơn vị c) . .gồm 8 chục và 1 đơn vị d) .gồm 9 chục và 0 đơn vị 7. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) (M1) a) 43 + 36 b) 86 – 25 . . . Câu 8: (1 điểm) Điền dấu , = vào chỗ chấm:M2 37 .53 70 – 20 50 45 .22 20 + 6 27 9. Viết phép tính vào ô trống cho thích hợp: (1 điểm) (M3) Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim ? a) 10. Hình bên có: (M3) (1điểm) hình tròn hình tam giác hình vuông 3
  4. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu: 1 điểm Cấu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C B A D II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 6:( 1 điểm) Viết đúng mỗi câu: 0,25 điểm Câu 7: (1 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi câu: 0,5 điểm Câu 8: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu: 0,25 điểm Câu 9: (1 điểm) Viết đúng phép tính: 1 điểm 3 36 - 16 = 10 Câu 10: (1 điểm) Điền đúng: 1 hình tròn, 4 hình tam giác, 2 hình vuông :1 điểm -Nếu viết sai số lượng mỗi hình, trừ 0,25 điểm 4