Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Đề số 2 (Có đáp án)
Bài 1:(1,0 điểm) M1.
a. Số bé nhất là:
A. 7 B. 9 C. 3
b. Số lớn nhất là:
A. 9 B. 6 C. 2
Bài 2. (1,0 điểm) M2:
a. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 6 + 4 =....
A. 2 B. 10 C. 4
b. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 9 - 7 =....
A. 2 B. 7 C. 9
c. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 2 + 2 + 1 = ....
A. 9 B. 5 C. 3
Bài 3. ( 1,0 điểm) M1 Số?
Hình bên có .........hình tam giác
Hình bên có ........ hình vuông
Hình bên có .........hình tròn
a. Số bé nhất là:
A. 7 B. 9 C. 3
b. Số lớn nhất là:
A. 9 B. 6 C. 2
Bài 2. (1,0 điểm) M2:
a. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 6 + 4 =....
A. 2 B. 10 C. 4
b. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 9 - 7 =....
A. 2 B. 7 C. 9
c. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 2 + 2 + 1 = ....
A. 9 B. 5 C. 3
Bài 3. ( 1,0 điểm) M1 Số?
Hình bên có .........hình tam giác
Hình bên có ........ hình vuông
Hình bên có .........hình tròn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_th.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Đề số 2 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN TRƯỜNG TH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN CUỐI HỌC Kè 1- LỚP 1 Năm học 2021-2022 Số cõu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Năng lực, phẩm chất và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số cõu 1 2 1 2 2 2 6 SỐ HỌC: -Biết đếm, đọc, viết,so Cõu số Cõu Cõu Cõu Cõu Cõu sỏnh cỏc số từ 0 đến 10. - thực hiện cộng, trừ 1 5 2 6,7 8, 9, trong phạm vi 10. 10 Số 1,0 1,0 1,0 2,0 3,0 2,0 6,0 điểm HèNH HỌC: Số cõu 1 1 2 - Nhận biết được hỡnh Cõu số Cõu Cõu vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc, hỡnh chữ nhật 3 4 - Nhận biết khối hộp chữ nhật, khối lập phương, vị Số 1,0 1,0 2,0 trớ định hướng điểm Số cõu 2 1 2 2 3 4 6 Tổng Số điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 3,0 4,0 6,0
- UBND HUYỆN TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA CUỐI Kè 1 , NĂM HỌC 2021 -2022 Mụn Toỏn : Lớp 1 Thời gian làm bài 40 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề ) Họ và tờn: Lớp : 1 Điểm Nhận xột bài làm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ở các số dưới đây: Bài 1:(1,0 điểm) M1. a. Số bé nhất là: A. 7 B. 9 C. 3 b. Số lớn nhất là: A. 9 B. 6 C. 2 Bài 2. (1,0 điểm) M2: a. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 6 + 4 = A. 2 B. 10 C. 4 b. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 9 - 7 = A. 2 B. 7 C. 9 c. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 2 + 2 + 1 = A. 9 B. 5 C. 3 Bài 3. ( 1,0 điểm) M1 Số? Hình bên có hình tam giác Hình bên có hình vuông Hình bên có hình tròn Bài 4. ( 1,0 điểm) M2 Số? Bên trái có khối lập phương Bên phải có khối hộp chữ nhật
- Bài 5: ( 1,0 điểm) M 1. Điền số thích hợp vào ô trống 0 1 3 5 6 9 Bài 6: (1,0 điểm) M2. Tính 10 - 3 = 9 - 5 = 7 + 2 = 3 + 2 = Bài 7: (1,0 điểm ) M2. Điền dấu >, < , = 10 5 7 7 6 9 9 5 Bài 8. (1,0 điểm) M3. Tính 10 - 5 - 3 = 9 + 1 - 3 = 1 + 2 + 3 = 6 - 3 + 5 = Bài 9. (1,0 điểm) M3. Viết phép tính thích hợp với hỡnh vẽ Bài 10. (1,0 điểm) M4. Từ các số 3, 6, 9 và các dấu +, -, = em hãy lập 1 phép tính cộng và 1 phép tính trừ ?
- UBND HUYỆN TRƯỜNG TH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MễN TOÁN CUỐI Kè 1 – LỚP 1 Năm học 2021 - 2022 Bài 1:(1,0 điểm) M1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ở các số dưới đây: a. Số bé nhất là: (0,5 điểm) C. 3 b. Số lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 9 Bài 2. (1,điểm) M2: a (0,25 điểm) B. 10 b. (0,25 điểm) A. 2 c. (0,5 điểm) B. 5 Bài 3. ( 1,0 điểm) M1 Số? Hình bên có 4 hình tam giác Hình bên có 2 hình vuông Hình bên có 1 hình tròn Bài 4. ( 1,0 điểm) M2 Số? Bên trái có 2 khối lập phương Bên phải có 1 khối hộp chữ nhật Bài 5: ( 1,0 điểm) M 1. Học sinh điền đỳng mỗi ụ, cho 0,2 điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 6: (1,0 điểm) M2. Tính Học sinh làm đỳng mỗi phộp tớnh, cho 0,25 điểm 10 - 3 = 7 9 - 5 = 4 7 + 2 = 9 3 + 2 =5 Bài 7: (1,0 điểm ) M2. Điền dấu >, < , =
- Học sinh điền mỗi dấu đỳng cho 0,25 điểm 10 > 5 7 = 7 6 5 Bài 8. (1,0 điểm) M3. Tính Học sinh làm đỳng mỗi phộp tớnh, cho 0,25 điểm 10 - 5 - 3 = 2 9 + 1 - 3 = 7 1 + 2 + 3 = 6 6 - 3 + 5 = 8 Bài 9. (1,0 điểm) M3. Học sinh viết đúng phép tính với hình vẽ, cho 1,0 điểm 4 + 5 = 9 Bài 10. (1,0 điểm) M3. Từ các số 3, 6, 9 và các dấu +, -, = em hãy lập 1 phép tính cộng và 1 phép tính trừ ? - Học sinh lập được 1 phép tính đúng, cho 0,5 điểm Ví dụ: 3 + 6 = 9 9 - 6 = 3