Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Khối 1 (Có đáp án)

Câu 1: (1 điểm) Viết số vào chỗ trống: M1

Sáu mươi tư …….                                       Hai mươi tám……..

Bốn mươi lăm………                                  Chín mươi bốn………..

Câu 2: (0,5 điểm) Số liền sau của 39 là: M2

  1. 40
  2. 50
  3. 20
  4. 38
docx 4 trang baoanh 03/04/2023 6820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Khối 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_khoi_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Khối 1 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ 2 - LỚP 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số Số 02 04 02 01 09 học câu Câu 1,2 3,4,5,6 7,8 10 số 2 Yếu Số 01 01 tố câu hình Câu 9 học số Tổng số câu 03 04 02 01 10 Tổng số 03 04 02 01 10 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: Môn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: (1 điểm) Viết số vào chỗ trống: M1 Sáu mươi tư . Hai mươi tám Bốn mươi lăm Chín mươi bốn Câu 2: (0,5 điểm) Số liền sau của 39 là: M2
  2. A. 40 B. 50 C. 20 D. 38 Câu 3: (1 điểm) Các số 45; 37; 54; 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn: M2 A. 45; 37; 54; 28 B. 37; 45; 54; 28 C. 28; 54; 45; 37 D. 28; 37; 45; 54 Câu 4: (1 điểm) Số? M2 29 31 33 34 Câu 5: (1 điểm) Các ngày trong tuần là: M2 Chủ nhật, . Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính M2 6 + 23 63 - 20 75 - 4 30 + 40 Câu 7: (1 điểm) Tính: M3
  3. 45 – 32 + 32 16 – 6 + 57 = = Câu 8: (1 điểm) Mai có một giỏ táo, lần thứ nhất Mai bán 25 quả táo, lần thứ hai Mai bán 34 quả táo. Hỏi sau hai lần, Mai bán bao nhiêu quả táo? M3 Bài giải . . . Câu 9: (0,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 7 cm M1 Câu 10: (1 điểm) Hôm qua là thứ ba, ngày mai là thứ mấy? M4 .
  4. ĐÁP ÁN *MÔN TOÁN Điểm mỗi bài ghi trên đề Riêng bài giải: Lời giải: 0,5 điểm Phép tính: 0,5 điểm Đơn vị: 0,5 điểm Đáp số: 0,5 điểm *ĐỌC HIỂU Câu 1: 1 điểm Các câu còn lại, mỗi câu 0,25 điểm *CHÍNH TẢ Viết đúng chính tả toàn bài: 7 điểm Sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm Trình bày sạch, đẹp, chữ đúng quy định: 1 điểm