Bộ đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Số 2

A. ĐỀ BÀI

1. a) Viết theo mẫu:

b) Viết các số 8 , 2 , 1 , 5 , 10 :

a) Theo thứ tự  từ bé đến lớn:…………………………………………..

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………

doc 7 trang baoanh 03/04/2023 2500
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_so_2.doc

Nội dung text: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Số 2

  1. Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Số 2 Đề A - Lớp 1 A. ĐỀ BÀI 1. a) Viết theo mẫu: b) Viết các số 8 , 2 , 1 , 5 , 10 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 2. Tính: 3. Điền số thích hợp: 5 + = 8 9 – . = 4 . + 6 = 10 – 5 = 5 4. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống: 3 + 4 5 9 . 5 + 4 6 – 2 . 10 – 4 8 – 2 . 5 5. Nối theo mẫu:
  2. 6. Hình vẽ bên có: hình tam giác hình vuông 7. Viết phép tính thích hợp: a) Có : 6 cây Trồng thêm : 3 cây Có tất cả : cây? b) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM: Bài 1: 2 điểm. (mỗi câu 1 điểm) Bài 2: 2 điểm. (mỗi câu 1 điểm) Bài 3: 1 điểm. (điền đúng mỗi số được 0,25 điểm)
  3. Bài 4: 1 điểm. Bài 5: 1 điểm. Bài 6: 1 điểm. (có 4 hình tam giác, 2 hình vuông) Bài 7: 2 điểm. (mỗi câu 1 điểm). Đề B 1. Viết a) Theo mẫu: b) Các số 7, 4, 2, 9, 1 theo thứ tự lớn đến bé: 2. Tính: a) 9 – 0 = ; 2 + 6 = ; 8 – 5 = ; 6 + 4 = ; b) c) 3 + 5 – 5 = ; 7 – 3 + 4 = . 3. Điền số thích hợp vào ô trống: □ + 3 = 5 ; 7 – □ = 0 5 + □ □ 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  4. Hình bên có mấy hình vuông 5. Viết phép tính thích hợp: a) Có : 9 lá cờ Cho : 5 lá cờ Còn : lá cờ? b) Điền số và dấu để được phép tính : Đáp án: 1. a) A – 2; B – 5; C – 9; D- 6; E – 4 b) 9, 7, 4, 2, 1 2. a) 9 – 0 = 9; 2 + 6 = 8; 8 – 5 = 3; 6 + 4 = 10 b) 10; 9; 0; 3 c) 3+ 5 – 5 = 3; 7 – 3 + 4 = 8 3. SỐ: [ 2 ] + 3 = 5 ; 7 – [ 7 ] = 0 5 + [ 0 ] 1 [ ] ← (0; 1; 2; 3; 4) 4. Hình vẽ bên có 7 hình vuông. 5. a) 9 – 5 = 4 b) 1 + 5 = 6 ; 2 + 4 = 6 ; 3 + 3 = 6 5 + 1 = 6 ; 4 + 2 = 6 ; 0 + 6 = 6 Đề C
  5. 1. Viết: a) Theo mẫu: b) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5, 3, 8, 10, 7. 2. Tính: a) 5 + 4 = .; 3 + 7 = .; 8 – 6 = .; 10 – 7 = . b) c) 3 + 6- 4 = .; 10- 4 + 3 = .; 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( ): 4 + 0 . 6 ; 2 + 3 . 5 10 – 4 . 6; 8 – 8 .1 8 . 3 + 4 ; 0 . 5 – 5 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ):
  6. a) Có hình tam giác b) Có hình vuông 5. a) Viết phép tính thích hợp: b) Điền số thích hợp vào ô trống: Đáp án: 1. a) A – 5; B – 9; C – 10; D – 4 b) 3; 5; 7; 8; 10 2. a) 5 + 4 = 9; 3 + 7 = 10; 8 – 6 = 2; 10 – 7 = 3 b) 7; 3; 10; 9 c) 3 + 6- 4 = 5; 10- 4 + 3 = 9 3. 4 + 0 3 + 4 ; 0 = 5 – 5
  7. 4. a) Có 5 hình tam giác. b) Có 7 hình vuông. 5. a) 7 + 2 = 9 b) 5 + 1 = 10 – 4 5 + 1 = 7 – 1 5.+ 1 = 9 – 3 5 + 1 = 6 – 0 5 + 1 = 8 – 2