Bộ 3 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình (Có đáp án)

Bài 1 (2 điểm) Tính:

1 + 3 = …. 3 + 2 = …. 5 + 0 = ….

0 + 4 = …. 1 + 4 = …. 2 + 1 = ….

Bài 2 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

3 …. 5 2 … 1 4 …. 0

1 + 1 …. 2 1 + 2 …. 2 + 2 5 + 0 …. 0 + 5

Bài 3 (2 điểm) Vẽ mũi tên từ số bé sang số lớn (theo mẫu)

Mẫu:

Bài toán:

Bài 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Trên hình vẽ có ….bạn nhỏ. + Cầu vồng có ….màu. + Trên hình vẽ có ….cây lớn.

+ Trên hình vẽ có ….chú bướm. + Trên hình vẽ có ….chú bọ cánh cứng. + Trên hình vẽ có ….chú chuồn chuồn.

pdf 6 trang Hoàng Nam 06/02/2024 3600
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 3 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_3_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2022_t.pdf

Nội dung text: Bộ 3 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH NGUYỄN THÁI BÌNH ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN: TOÁN 1 NĂM HỌC : 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 1 Bài 1 (2 điểm) Tính: 1 + 3 = . 3 + 2 = . 5 + 0 = . 0 + 4 = . 1 + 4 = . 2 + 1 = . Bài 2 (2 điểm) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 3 . 5 2 1 4 . 0 1 + 1 . 2 1 + 2 . 2 + 2 5 + 0 . 0 + 5 Bài 3 (2 điểm) Vẽ mũi tên từ số bé sang số lớn (theo mẫu) Mẫu: Bài toán: Bài 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  2. + Trên hình vẽ có .bạn nhỏ. + Cầu vồng có .màu. + Trên hình vẽ có .cây lớn. + Trên hình vẽ có .chú bướm. + Trên hình vẽ có .chú bọ cánh cứng. + Trên hình vẽ có .chú chuồn chuồn. Bài 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ dưới đây có .hình tròn, có hình tam giác. Chiếc ô tô màu xanh có .hình vuông. Ngôi nhà màu vàng có hình chữ nhật. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Bài 1: 1 + 3 = 4 3 + 2 = 5 5 + 0 = 5 0 + 4 = 4 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 Bài 2: 3 1 4 > 0 1 + 1 = 2 1 + 2 < 2 + 2 5 + 0 = 0 + 5 Bài 3: Bài 4: + Trên hình vẽ có 4 bạn nhỏ.
  3. + Cầu vồng có 7 màu. + Trên hình vẽ có 1 cây lớn. + Trên hình vẽ có 1 chú bướm. + Trên hình vẽ có 1 chú bọ cánh cứng. + Trên hình vẽ có 1 chú chuồn chuồn. Bài 5: Hình vẽ dưới đây có 10 hình tròn, có 7 hình tam giác. Chiếc ô tô màu xanh có 2 hình vuông. Ngôi nhà màu vàng có 1 hình chữ nhật. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 (2 điểm) Cho các số 7, 10, 4, 5, 1, 3; hãy sắp xếp các số theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé. Bài 2 (2 điểm) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 2 4 6 10 8 . 2 1 + 2 . 0 2 + 3 . 1 + 4 3 + 0 . 1 + 2 Bài 3 (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Mẫu: Bài toán: Bài 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  4. + Trên hình vẽ có .bút chì, .quyển sách, .thước kẻ, cặp sách, .cục tẩy. Bài 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ dưới đây có .hình tròn, .hình chữ nhật, .hình tam giác, .hình vuông. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Bài 1: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 4, 5, 7, 10. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 7, 5, 4, 3, 1. Bài 2: 2 2 1 + 2 > 0 2 + 3 = 1 + 4 3 + 0 = 1 + 2 Bài 3: Bài 4:
  5. + Trên hình vẽ có 2 bút chì, 6 quyển sách, 1 thước kẻ, 5 cặp sách, 3 cục tẩy. Bài 5: Hình có 3 hình tròn, 1 hình chữ nhật, 7 hình tam giác, 3 hình vuông. ĐỀ SỐ 3 Bài 1 (1 điểm) Số? Bài 2 (2 điểm) Tính: 2 + 3 = . 1 + 2 = 4 + 1 = . 3 + 0 = . 1 + 3 = . 1 + 1 = . Bài 3 (2 điểm) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 1 + 2 . 2 + 1 5 . 1 + 3 4 1 + 1 2 + 2 . 5 3 . 1 + 2 2 + 0 2 + 1 Bài 4 (2 điểm) Viết các số 2, 5, 1, 8, 3: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp: ? ? ? = ? Bài 6 (2 điểm) Hình vẽ dưới đây có .hình tam giác. Hình vẽ dưới đây có hình tròn.
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Bài 2: 2 + 3 = 5 1 + 2 = 3 4 + 1 = 5 3 + 0 = 3 1 + 3 = 4 1 + 1 = 2 Bài 3: 1 + 2 = 2 + 1 5 > 1 + 3 4 > 1 + 1 2 + 2 < 5 3 = 1 + 2 2 + 0 < 2 + 1 Bài 4: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 5, 8 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8, 5, 3, 2, 1 Bài 5: 1 + 4 = 5 Bài 6: Hình vẽ dưới đây có 6 hình tam giác. Hình vẽ dưới đây có 8 hình tròn.