Bộ 15 đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1

Bài 1: Viết các số 28, 48, 35, 82, 73, 18. Theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn:…………………………………… b. Từ lớn đến bé:……………………………………

Bài 2: Với các số 0, 1, 2 lập được tất cả mấy số có hai chữ số khác nhau?

Bài 3: Đặt tính rồi tính. 33+52 75-35 8+91 96-23 60+28 14+3

Bài 4: Viết các số tròn chục có hai chữ số: …………………………………………………………………………………….

Bài5: Lan có 28 bút chì, Lan cho bạn 8 bút chì. Hỏi Lan còn lại mấy bút chì?

pdf 19 trang Hoàng Nam 03/01/2024 2580
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 15 đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_15_de_thi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_1.pdf

Nội dung text: Bộ 15 đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1

  1. Trang 1 15 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ SỐ 1 1. Tính: 13 + 34 = 17 + 23 = 11 + 44 = 24 + 25 = 12 + 16 = 62 + 26 = 20 + 20 = 30 + 30 = 50 + 20 = 37 + 40 = 58 + 20 = 66 + 30 = 2. Tính: 20 +30 +30 = 50 - 10 -30 = 90 - 20 +30 = 21 + 32 + 40 = 65 - 33 - 10 = 65 + 10 - 23 = 32 + 43 +54 = 79 - 47 - 21 = 35 + 42 - 54 = 3. Đặt tính rồi tính 16 + 33 26 –1 4 33 + 45 20 + 50 95 – 60 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điền dấu hoặc = vào ô trống cho đúng 12 19 37 32+7 9 13 12 +5 19-4 37 3+34 9 +1 13-3 3. Trong vườn nhà em có 26 cây cam, Bố em bán đi 13 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em còn lại tất cả bao nhiêu cây cam?
  2. ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính. 35+24 95-41 4+82 76-32 82+6 76-3 Bài 2: Tính. 50+3-13 70+4-4 85-5 92-10+2 13+50-3 85-15 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 82- =72 34- =4 49- =47 36- =10 Bài 4: > 67-7 67- 4 36+3 36-3 < ? 80-60 70-50 84-13 74-13 = Bài 5: Một sợi dây dài 62cm, Hà cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét? ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Viết các số 28, 48, 35, 82, 73, 18. Theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: Bài 2: Với các số 0, 1, 2 lập được tất cả mấy số có hai chữ số khác nhau? Bài 3: Đặt tính rồi tính. 33+52 75-35 8+91 96-23 60+28 14+3 Bài 4: Viết các số tròn chục có hai chữ số: . Bài5: Lan có 28 bút chì, Lan cho bạn 8 bút chì. Hỏi Lan còn lại mấy bút chì? 1
  3. ĐỀ SỐ 4 1. a) Viết các số: Năm mươi: .; Ba mươi mốt: b) Đọc số: 78: .; 99: c) Khoanh tròn số lớn nhất: 76; 67; 91; 89 d) Viết các số 96; 87; 78; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn 2. a) Đặt tính rồi tính : 6 + 52 37 – 25 66 + 22 89 – 7 b) Tính : 35 + 40 – 75 = ; 94 – 14 + 4 = 80cm + 10 cm = ; 35m – 20cm = 3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo ? Bài giải 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt ? Bài giải 2
  4. ĐỀ SỐ 5 1: Viết số a) Viết các số từ 89 đến 100 : b) Viết số vào chỗ chấm : Số liền trước của 90 là ; 17 gồm chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ; 50 gồm chục và đơn vị c) Viết các số tròn chục: 1. a) Tính nhẩm: 3 + 36 = 45 – 20 = 50 + 37 = 99 – 9 = 17 – 16 = 3 + 82 = 17 + 14 – 14 = ; 38 cm – 10cm = b) Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7 3. Viết > ; < ; = 39 74 ; 89 98 ; 56 50 + 6 68 66 ; 99 100 ; 32 – 2 32 + 2 4. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Giải 3
  5. ĐỀ SỐ 6 Câu 1: a,Viết các số có 1 chữ số ? b,Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? c,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ? Câu 2: a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ? b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? c, Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ? Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói: “10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không? Câu 4: Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phep tính đúng. Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi? Bài giải 4
  6. Câu 6: a, Có bao nhiêu hình chữ nhật? Có tất cả số hình chữ nhật là 1 b, Có bao nhiêu hình tam giác? Có tất cả số hình tam giác là ĐỀ SỐ 7 Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 -35 Câu 2: (1 điểm) ? 24 + 5 29 37 - 3 32 + 3 = Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 5
  7. 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 6 6 Câu 4: (1 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé: b) Từ bé đến lớn: Câu 5: (1,5 điểm) Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? . Câu 6: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có : 37 hình tròn Tô màu: 24 hình tròn Không tô màu: hình tròn? Câu 7: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình dưới đây có: hình chữ nhật : hình tam giác 6
  8. ĐỀ SỐ 8 Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất .(3 đ) 1) Một tuần lễ em đi học mấy ngày ? a. 7 ngày b.6 ngày c. 5 ngày d. 4 ngày 2) 65 gồm: a. 60 chục và 5 đơn vị c. 5 chục và 6 đơn vị b. 6 chục và 5 đơn vị d. 6 và 5 3) 55 đọc là : A. năm mươi năm B. năm mươi lăm C. năm năm D. năm lăm 4) Hình bên gồm : a. 4 hình tam giác b. 5 hình tam giác c. 6 hình tam giác d. 7 hình tam giác 5) Nối đồng hồ với số giờ đúng: 8 giờ 1 giờ 6 giờ 11 giờ Phần 2: (7 đ) 1) Tính (1 đ) _ _ + 56 97 + 4 68 43 25 31 4 7
  9. 2) Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ): +21 - 22 71 34 94 - + 15 12 3) Điền dấu , = vào chỗ chấm (2 đ) : a. 27cm – 21cm 8cm c. 34cm + 52cm .52cm + 34cm b. 41cm + 8cm 45cm d. 13cm + 43cm .42cm + 13cm 4) Viết số (1 đ) Số liền Số đã Số liền sau trước biết 80 49 99 61 5) Lớp 1A có 36 bạn trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam ? (2 đ) Bài giải 8
  10. ĐỀ SỐ 9 BÀI 1: a. Viết các số sau: - Sáu mươi chín - Tám mươi ba b. Viết số thích hợp vào ô trống Số liền trước Số đã biết Số liền sau 60 98 BÀI 2. a. Viết đúng các số sau : 34 ; 29 ; 81 ; 63 - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ lớn đến bé b. Điền dấu vào ô trống , = - 41 + 32 70 + 3 25 – 5 45 – 23 BÀI 3 : Đặt tính rồi tính 39 – 23 56 – 14 47 + 52 42 + 34 . . . . . . . . BÀI 4 : Tính : a. 12 + 5 – 3 = 29 – 4 + 5 = b. 38cm – 6cm + 20cm = . 40 cm + 7cm – 47cm = BÀI 5 : a/ Nhà em có nuôi 24 con gà và 15 con vịt . Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt. 9
  11. b/ Lan có sợi dây dài 76cm, Lan cắt đi 40cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet? BÀI 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm hình vẽ bên có ? - hình tam giác ? - hình vuông ? ĐỀ SỐ 10 Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống a 4 4 4 , 0 3 8 b 6 6 6 , 0 4 7 Câu 2: Tính 22 cm + 32 cm = 80 cm - 50 cm = 40 cm + 50 cm = 62 cm - 12 cm = Câu 3: Đặt tính rồi tính: 35 + 23 89 - 41 37 + 21 82 + 6 . 10
  12. . . Câu 4: Có 8 con chim đậu trên cây, sau đó bay đi 2 con chim. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim? Câu 5: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm: Hình Hình Hình ĐỀ SỐ 11 Phần I: a. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau: 1. Số bốn mươi hai được viết là: A. 402 ; B. 42 ; C. 24 ; D. 204; 2. Trong các số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là: A. 38 ; B. 19 ; C. 71 ; D. 62; a. Nối theo mẫu: 11
  13. Thứ hai Ngày 14 Thứ năm Ngày 15 Thứ bảy Ngày 16 Thứ ba Ngày 17 Ngày 18 Thứ sáu Thứ tư Ngày 19 c. > 100 10 95 59 < = 15 41 34 60 20 20 22 11 Phần II: 1. Đặt tính rồi tính: 63 + 25 ; 55 - 33 2. Tính: 4 + 14 + 1 = ; 85 - 2 - 2 = 3. Đoạn thẳng AB dài 35cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 4cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm? 12
  14. ĐỀ SỐ 12 Câu 1: a. Khoanh tròn vào chữ số lớn nhất: 12 , 25 , 53 , 67 , 34 . b. Khoanh tròn vào chữ cái bé nhất: 85 , 56 , 24, 12 , 25. Câu 2: Tính nhẩm: 25 + 0 = 45 – 12 = . 12 + 23 = 89 – 34 = Câu 3: Đặt tính rồi tính: 45 + 21 58 – 35 64 – 42. Câu 4: a. Đo độ dài của đoạn thẳng MN M N b. Vẽ đoạn thẳng theo những kích thước sau: 8cm, 12 cm Câu 5: Bạn Linh có 15 quyển vở, Bạn Vĩ có ít hơn bạn Linh 3 quyển vở. Hỏi bạn Vĩ có bao nhiêu quyển vở? Bài giải: Câu 6: Một cửa hàng bán vải. buổi sáng cửa hàng bán được 45 m vải, buổi chiều cửa hàng bán được 12 m vải nữa. Hỏi cả ngày cửa hàng bán bao nhiêu m vải? Bài giải: 13
  15. Câu 7: cho hình vẽ Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có Hình vuông Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có Hình tam giác ĐỀ SỐ 13 Bài 1: a / Viết số : Ba mươi chín : Sáu mươi hai : Năm mươi lăm : Bốn mươi tám : Tám mươi tám : Chín mươi bảy : b/ Viết các sổ ; 25 , 58 , 72 , 36 , 90 , 54 theo thứ tự : - Từ lớn đến bé : - Từ bé đến lớn : c / Số liền trước Số đã biết Số liền sau 40 75 99 Bài 2 a / Tính nhẩm : 15 + 4 – 8 = 80 cm – 50 cm = 18 – 6 + 3 = 40 cm + 20 cm = b / Đặt tính và tính : 35 + 12 85 – 43 60 + 15 78 - 38 14
  16. Bài 3 : Điền dấu : = vào chổ chấm 19 – 4 25 30 + 40 60 + 20 40 + 15 58 42 + 5 58 - 8 Bài 4 : Đàn gà nhà em có 35 con gà mái và 12 con gà trống . Hỏi đàn gà nhà em có tất cả bao nhiêu con gà ? . Bài giải : Bài 5 : Hình bên có: hình vuông hình tam giác 12 Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 11 1 2 10 a/ Số 62 gồm: b/ Đồng hồ chỉ 9 3 A, 60 chục và 2 đơn vị A, 12 giờ 8 4 7 5 B, 6 chục cà 2 đơn vị B, 8 giờ 6 C, 2chục và 6 đơn vị C, 4 giờ 15
  17. ĐỀ SỐ 14 Bài 1. Điền số, viết số: a. Điền số ? 65 68 70 74 b. Viết( theo mẫu): 53: Năm mươi ba 30 : 60: Tám mươi bốn: 84 Bảy mươi ba: Hai mươi mốt: c. Viết các số 27 ; 63; 55; 20 - Theo thứ tự từ bé đến lớn : - Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 2 : Tính : a/ 15 + 3 - 4 = 50 cm + 30 cm = 80 - 40 + 20 = 13 cm + 5 cm - 7 cm = b/ 52 87 41 59 13 45 17 19 Bài 3 : Điển dấu 75 23 + 34 20 + 35 56 > 20 35 - = 35 + 30 20 16
  18. Bài 5 : Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà? Bài giải: Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được một hình chữ nhật và một hình tam giác. ĐỀ SỐ 15 Bài 1. (2 điểm) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 70 ; ; ; 73 ; ; ; ; ; ; 50 ; ; ; ; 54 b) Viết các số : Ba mươi tư : Năm mươi ba : Hai mươi lăm : Một trăm : c) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 78 ; 87 ; 94 ; 49 Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 20 + 40 34 – 12 23 + 32 58 – 48 Bài 3. (2 điểm) Tính : 13 + 4 - 5 = 24 cm – 4 cm = 26 – 5 + 8 = 40 cm + 7 cm – 37 cm = 17
  19. Bài 4. (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống : + 43 = 43 56 - = 56 22 + = 27 35 - = 31 Bài 5. (2điểm) a) Viết tiếp vào bài giải: Bà có 36 quả trứng, bà đã bán 24 quả. Hỏi bà còn bao nhiêu quả trứng ? Bài giải b) An có 12 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi ? Bài giải Bài 6. (1điểm) Hình vẽ bên có : a) Có hình tam giác b) Có vuông 18