Bài kiểm tra Toán Lớp 1 - Đề 10 - Năm học 2022-2023
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết các số: Tám mươi sáu : …………….; Hai mươi lăm: …………...
b) Đọc số: 98:………………….; 35: ……………………...
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 89, 98, 67, 100 là:
A. 100 | B. 98 | C. 89 | D. 67 |
Câu 3: Số liền trước số 50 là số:
A. 51 | B. 49 | C. 52 | D. 50 |
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 + 2 …. 95 - 23
A. < | B. > | C. = |
Câu 5: Kết quả của phép tính 45 + 41 là:
A. 87 | B. 86 | C. 67 | D. 78 |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Toán Lớp 1 - Đề 10 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_toan_lop_1_de_10_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra Toán Lớp 1 - Đề 10 - Năm học 2022-2023
- BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 10 Họ và tên: Lớp Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1: (1 điểm) a) Viết các số: Tám mươi sáu : .; Hai mươi lăm: b) Đọc số: 98: .; 35: Câu 2: Số lớn nhất trong các số 89, 98, 67, 100 là: A. 100 B. 98 C. 89 D. 67 Câu 3: Số liền trước số 50 là số: A. 51 B. 49 C. 52 D. 50 Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 + 2 . 95 - 23 A. C. = Câu 5: Kết quả của phép tính 45 + 41 là: A. 87 B. 86 C. 67 D. 78 Câu 6: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả lớn hơn 48 34 + 22 33 + 10 99 - 33 90 - 50 9-1 Câu 7: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 36 + 12 13 + 24 29 – 14 5 + 14 94 - 2 81+ 11 Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- - Số liền trước của 50 là - Số liền trước của 69 là . . - Số tròn chục liền sau số 30 là: . - Số ở giữa số 23 và 25 là . - Số gồm 4 chục 0 đơn vị. Câu 9: Lập phép tính tương ứng Câu 10: Chị Hà mua được 76 chậu hoa. Lát sau Lan đi chợ mua thêm 12 chậu hoa nữa.Hỏi Hà và Lan mua được tất cả bao nhiêu chậu hoa ? Trả lời: