Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)

A. Trắc nghiệm:

1. Số gồm 9 đơn vị và 4 chục được viết là:( 0,5 điểm)

A.94 B.49 C.904 D.409

2. Nga có 1 chục cái bánh. Mai có 6 cái bánh. Vậy :( 0,5 điểm)

A. Nga có nhiều bánh hơn Mai

B. Mai có nhiều bánh hơn Nga

C. Nga có ít bánh hơn Mai

D. Hai bạn có số bánh bằng nhau

3. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ( 0,5 điểm)

A.99 B.10 C.11 D.12

4. Kết quả của phép tính: 88 – 12 + 3 = ? ( 0,5 điểm)

A. 69 B. 97

A. 4 hình tam giác B. 5 hình tam giác

C. 6 hình tam giác D. 7 hình tam giác

6. Bố đi công tác 1 tuần và 2 ngày. Hỏi bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày?

( 0,5 điểm)

A. 10 ngày B. 9 ngày

C. 3 ngày D. 8 ngày

docx 3 trang Hoàng Nam 29/05/2024 1020
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2022_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2023 Lớp: 1A BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học 2022 -2023 Môn Toán - Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên . . . A. Trắc nghiệm: 1. Số gồm 9 đơn vị và 4 chục được viết là:( 0,5 điểm) A.94 B.49 C.904 D.409 2. Nga có 1 chục cái bánh. Mai có 6 cái bánh. Vậy :( 0,5 điểm) A. Nga có nhiều bánh hơn Mai B. Mai có nhiều bánh hơn Nga C. Nga có ít bánh hơn Mai D. Hai bạn có số bánh bằng nhau 3. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ( 0,5 điểm) A.99 B.10 C.11 D.12 4. Kết quả của phép tính: 88 – 12 + 3 = ? ( 0,5 điểm) A. 69 B. 97 C. 79 D. 73 5. Trong hình vẽ bên có hình tam giác? ( 0,5 điểm) A. 4 hình tam giác B. 5 hình tam giác C. 6 hình tam giác D. 7 hình tam giác 6. Bố đi công tác 1 tuần và 2 ngày. Hỏi bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày? ( 0,5 điểm) A. 10 ngày B. 9 ngày C. 3 ngày D. 8 ngày B. Tự luận: Bài 1: Đặt tính và tính (1 điểm) 7 + 32 78 - 74 61 + 37 96 - 32
  2. Bài 2: Sắp xếp các số sau: 9, 87, 49, 16, 70, 36 (1điểm) a, Theo thứ tự từ lớn đến bé: b,Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3: Tính:( 1 điểm) 70 + 20 – 60 = 87cm + 11cm - 6cm = . 80 + 6 - 33 = 28cm - 14cm - 12cm = Bài 4: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 60 + 30 40 + 50 24 + 20 + 5 55 – 30 + 4 11 + 23 34 – 12. . 98 – 23 + 4 23 – 3 + 40 Bài 5: Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Phép tính: Trả lời: Hoa có tất cả cái kẹo. Bài 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ? :(1điểm) giờ giờ Bài 7: Viết dấu cộng và số thích hợp để có phép tính đúng? ( 0,5 điểm) = 46
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKII Năm học: 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 1 I. PHẦN TRẮC NGHIÊM ( 3 điểm) Câu 1: B ( 0.5 điểm) Câu 2: A ( 0.5 điểm) Câu 3: C ( 0.5 điểm) Câu 4: C ( 0.5 điểm) Câu 5: B ( 0.5 điểm) Câu 6: B ( 0.5 điểm) II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: (1 điểm)Mỗi phép tính đúng và đặt thẳng cột được 0.25 điểm Bài 2: (1 điểm) Sắp xếp đúng mỗi câu được 0.5 điểm Bài 3: (1 điểm)Mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm Bài 4: (1 điểm)Mỗi dấu điền đúng được 0.25 điểm Bài 5: (1,5 điểm) Phép tính đúng ( 1 điểm) Trả lời đúng ( 0.5 điểm) Bài 6: (1 điểm) Mỗi đồng hồ đúng được 0.5 điểm. Bài 7: ( 0.5 điểm) HS điền đúng được 0,5 điểm