Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 6 (Có đáp án)
A. Trắc nghiệm:
1. Số 55 đọc là : (0,5 điểm)
A. Năm năm | B. Năm mươi lăm |
C. Lăm mươi năm | D. Lăm mươi lăm |
2. Số tròn chục là: (0,5 điểm)
A. 81 B. 50 C. 04 D. 15
3. Trong hình vẽ bên có….. hình tam giác? (0,5 điểm)
A. 4 hình tam giác | B. 6 hình tam giác | ||||
C. 5 hình tam giác | D. 7 hình tam giác |
4. Hôm nay là thứ hai, ngày 12 tháng 5. Vậy thứ tư trong tuần là ngày ... tháng 5. (0,5 điểm)
A. Ngày 13 tháng 5 B. Ngày 14 tháng 5
C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 16 tháng 5
5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ trống là :
35, 36, 37, ..., 39, 40
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 6 (Có đáp án)
- Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2022 Lớp: 1A BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học 2021 -2022 Môn Toán - Lớp 1 Điểm Nhận xét của giáo viên . . . A. Trắc nghiệm: 1. Số 55 đọc là : (0,5 điểm) A. Năm năm B. Năm mươi lăm C. Lăm mươi năm D. Lăm mươi lăm 2. Số tròn chục là: (0,5 điểm) A. 81 B. 50 C. 04 D. 15 3. Trong hình vẽ bên có hình tam giác? (0,5 điểm) A. 4 hình tam giác B. 6 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 7 hình tam giác 4. Hôm nay là thứ hai, ngày 12 tháng 5. Vậy thứ tư trong tuần là ngày tháng 5. (0,5 điểm) A. Ngày 13 tháng 5 B. Ngày 14 tháng 5 Tháng 5 Tháng 5 C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 16 tháng 5 12 ? Thứ hai Thứ tư 5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ trống là : 35, 36, 37, , 39, 40 A. 36 B. 38
- C. 41 D. 41 6. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm) A. 9, 37, 45, 51, 78 B. 24, 36, 81, 23, 42 C. 90, 56, 34, 21, 15 D. 56, 45, 78, 29 B. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 42 + 16 89 - 23 76 + 3 98 - 7 Bài 2 : Tính (1 điểm) 52 + 32 - 43 = 18 – 3 + 12 = Bài 3: Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 46 - 3 50 32 + 26 46 + 11 45 - 12 30 + 3 43 + 21 76 Bài 4 : Bà nuôi 45 con gà và vịt, trong đó có 30 con gà. Hỏi bà nuôi bao nhiêu con vịt? (1,5 điểm) Phép tính: Trả lời: Bà nuôi con vịt
- Bài 5: Xem Đồng hồ và cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm) giờ giờ Bài 6: Điền dấu + , - , = để có phép tính đúng. (1 điểm) 56 33 89 HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKII Năm học: 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 1 I. PHẦN TRẮC NGHIÊM ( 3 điểm) Câu 1: B ( 0.5 điểm) Câu 2: D ( 0.5 điểm) Câu 3: C ( 0.5 điểm) Câu 4: B ( 0.5 điểm) Câu 5: B (0.5 điểm) Câu 6: A (0.5 điểm) II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng và đặt thẳng cột được 0.5 điểm Bài 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm Bài 3: (1 điểm)Mỗi dấu điền đúng được 0.25 điểm Bài 4: (1,5 điểm) Phép tính đúng ( 1 điểm)
- Trả lời đúng ( 0.5 điểm) Bài 5: ( 1 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm Bài 6: ( 0.5 điểm) HS điền 1 trong 2 phép tính: 56 + 33= 89 được 0,5 điểm