Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B
1. (1 điểm) Viết vào chỗ chấm.
a. Đọc số:
75: ……….………………………
51: ……….……………………… b. Viết số:
Bảy mươi lăm: ……….……
Chín mưới sáu: ……….……
2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống
3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
24 + 63 6 + 21 58 - 23 78 - 7
=UƠY
4. (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống.
67 > 41 + 14
54 + 30 < 89 – 8
20 + 47 = 67
46 + 20 < 74 – 20 + 10
5. (1 điểm) Nghỉ hè, Nam về quê thăm bà 1 tuần và 3 ngày. Vậy Nam đi về quê thăm bà bao nhiêu ngày?
Trả lời: Nam về quê thăm bà …… ngày.
6. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống.
a) 70 - 20 = c) 87 – 40 > > 67 - 25
b) 80 + = 97 d) 11 + 44 < < 25 + 32
7. (1 điểm) Viết thời gian đồng hồ chỉ vào chỗ chấm.
8. (1 điểm) Mẹ mua về 1 chục quả trứng vịt và 15 quả trứng gà. Hỏi mẹ mua về tất cả bao nhiêu quả trứng?
Phép tính:
Trả lời: Số quả trứng mẹ mua là.................. quả.
9. (1 điểm)
a. Sắp xếp các số 45; 50; 76; 20; 31 theo thứ tự giảm dần:
...........; ...........; ...........; ...........; ...........;
b. Viết số có hai chữ số giống nhau nằm giữa số 65 và số 84:
...........; ...........; ...........; ...........;
10. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau rồi cộng với 1 chục được kết quả là: ……..
b. Điền dấu + hay dấu - cho thích hợp vào ô trống.
a. Đọc số:
75: ……….………………………
51: ……….……………………… b. Viết số:
Bảy mươi lăm: ……….……
Chín mưới sáu: ……….……
2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống
3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
24 + 63 6 + 21 58 - 23 78 - 7
=UƠY
4. (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống.
67 > 41 + 14
54 + 30 < 89 – 8
20 + 47 = 67
46 + 20 < 74 – 20 + 10
5. (1 điểm) Nghỉ hè, Nam về quê thăm bà 1 tuần và 3 ngày. Vậy Nam đi về quê thăm bà bao nhiêu ngày?
Trả lời: Nam về quê thăm bà …… ngày.
6. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống.
a) 70 - 20 = c) 87 – 40 > > 67 - 25
b) 80 + = 97 d) 11 + 44 < < 25 + 32
7. (1 điểm) Viết thời gian đồng hồ chỉ vào chỗ chấm.
8. (1 điểm) Mẹ mua về 1 chục quả trứng vịt và 15 quả trứng gà. Hỏi mẹ mua về tất cả bao nhiêu quả trứng?
Phép tính:
Trả lời: Số quả trứng mẹ mua là.................. quả.
9. (1 điểm)
a. Sắp xếp các số 45; 50; 76; 20; 31 theo thứ tự giảm dần:
...........; ...........; ...........; ...........; ...........;
b. Viết số có hai chữ số giống nhau nằm giữa số 65 và số 84:
...........; ...........; ...........; ...........;
10. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau rồi cộng với 1 chục được kết quả là: ……..
b. Điền dấu + hay dấu - cho thích hợp vào ô trống.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B
- TRƯNG TIU HC ÁI M Th năm, ngày 27 tháng 4 năm 2023 B BÀI KIM TRA ĐNH KÌ CUI HC KÌ H và tên: II MÔN TOÁN - LP 1 Lp:1A Năm hc 2022 - 2023 (Thi gian làm bài: 40 phút) Đim Nhn xét ca giáo viên 1. (1 đim) Vit vào ch chm. a. Đc s: b. Vit s: 75: . By mươi lăm: . 51: . Chín mưi sáu: . 2. (1 đim) Đin s thích hp vào ô trng cm 3. (1 đim) Đt tính ri tính. 24 + 63 6 + 21 58 - 23 78 - 7 = U Ơ Y 4. (1 đim) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trng. 67 > 41 + 14 20 + 47 = 67 54 + 30 > 67 - 25 b) 80 + = 97 d) 11 + 44 < < 25 + 32
- 7. (1 đim) Vit thi gian đng h ch vào ch chm. 8. (1 đim) M mua v 1 chc qu trng vt và 15 qu trng gà. Hi m mua v tt c bao nhiêu qu trng? Phép tính: Tr li: S qu trng m mua là qu. 9. (1 đim) a. Sp xp các s 45; 50; 76; 20; 31 theo th t gim dn: ; ; ; ; ; b. Vit s có hai ch s ging nhau nm gia s 65 và s 84: ; ; ; ; 10. (1 đim) Vit s thích hp vào ch chm. a. Ly s ln nht có hai ch s khác nhau tr đi s bé nht có hai ch s ging nhau ri cng vi 1 chc đưc kt qu là: b. Đin du + hay du - cho thích hp vào ô trng. 55 = 42 24 11 c. Đin s thích hp vào ô trng. Hình bên có s hình tam giác là: GV coi thi GV chấm lần 1 GV chấm lần 2 (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN 1 CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 – 2023 1. (1 điểm) - Đọc đúng số mỗi số được 0,25 điểm. - Viết đúng số mỗi số được 0,25 điểm. 2. (1 điểm)
- - Điền đúng số được 1 điểm. 3. (1 điểm) - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm. 4. (1 điểm) - Mỗi phép tính điền được đúng, sai được 0,25 điểm. - Sai phép tính nào, trừ điểm phép tính đó. 5. (1 điểm) - Điền đúng số 10 vào số chấm được 1 điểm 6. (1 điểm) - Điền mỗi số thích hợp vào ô trống được được 0,25 điểm. - Sai phép tính nào, trừ điểm phép tính đó. 7. (1 điểm) - Điền đúng số vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm. 8. (1 điểm) - Phép tính: 10 + 15 = 25 (0,5 điểm) - Số quả trứng mẹ mua là: 25 quả (0,5 điểm) 9. (1 điểm) - Sắp xếp đúng thứ tự 5 số đã cho theo thứ tự giảm dần được 0,5 điểm. Sai 1 trong 5 số không cho điểm. - Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm. 10. (1 điểm) - Phần a, c: Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm - Phần b: Điền đúng được 0,5 điểm Lưu ý khi chấm bài KTĐK môn Toán: * Bài kiểm tra được giáo viên cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm thập phân. * Yêu cầu giáo viên chấm thực hiện: - Ghi điểm thành phần vào từng câu, từng bài, (không ghi điểm trừ). - Ghi rõ đúng (đ), sai (s). - Ghi rõ lời nhận xét để học sinh hiểu lí do mình bị trừ điểm. - Chấm đủ điểm thành phần từng câu Khối chuyên môn thống nhất biểu điểm và thực hiện chấm chung 3 -> 5 bài.