Bài kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Phú Châu (Có đáp án)

Câu 2 (1 điểm) : Tính M1

Câu 3 (2 điểm) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. M2
a) Dấu thích hợp điền vào ô trống 6 + 3 9 - 0 là :
A. < B. = C. >
b) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
A. 4, 8, 3, 7, 10 C. 9, 8, 7, 6, 3
B. 0, 3, 5, 9, 7 D. 2, 3 , 5, 8, 10
c) Cho 7 + 2 - < 1. Số thích hợp điền vào là :
pdf 6 trang Hoàng Nam 04/01/2024 3380
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Phú Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2022_truo.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Phú Châu (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỒI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHÚ CHÂU NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN : TOÁN - LỚP 1 ( Thời gian làm bài 35 phút ) Tên học sinh: Lớp: Điểm kiểm tra Lời nhận xét Câu 1 (1 điểm): Tính M1 4 + 5 = 2 + 6 = 6 + 0 = 4 + 6 = 8 – 3 = 10 – 7 = . 9 – 0 = 7 + 2 = Câu 2 (1 điểm) : Tính M1 3 8 7 10 + - + - 2 2 3 5 Câu 3 (2 điểm) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. M2 a) Dấu thích hợp điền vào ô trống 6 + 3 9 - 0 là : A. b) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : A. 4, 8, 3, 7, 10 C. 9, 8, 7, 6, 3 B. 0, 3, 5, 9, 7 D. 2, 3 , 5, 8, 10 c) Cho 7 + 2 - < 1. Số thích hợp điền vào là :
  2. A. 2 B. 9 C. 5 D. 7 d) Số 10 gồm : A. 1 chục và 0 đơn vị B. 10 chục và 0 đơn vị C. 0 chục và 10 đơn vị Câu 4(1 điểm) : Đúng ghi đ, sai ghi s: M3 a) 3 + 6 = 10 – 2 b) Số 1 là số bé nhất có một chữ số c) 9 – 7 + 4 > 5 d) Số 7 đọc là bảy Câu 5 (1 điểm): Tính M2 3 + 4 – 5 = 9 – 6 + 7 = . Câu 6 (1 điểm) Số: M2 Hình vẽ bên có hình tròn hình tam giác Câu 7 (1 điểm) : Điền dấu + , - thích hợp M3 10 5 2 = 7 8 2 4 = 6 Câu 8(1điểm): Viết phép tính thích hợp M3 Có : 9 que tính Cho bạn : 3 que tính Còn lại : . que tính ? Câu 9 (1 điểm) : Cho ba số 1 , 2 , 3 và các dấu + , - , = . Hãy lập các phép tính có kết quả bằng: 6, 2, 0 M4
  3. Đáp án – Biểu điểm môn Toán 1 Câu 1 (1 điểm): Tính ( Mỗi ý tính đúng được 0,11 điểm) 4 + 5 = 9 2 + 6 = .8 6 + 0 = 6 4 + 6 = .10 8 – 3 = 6 10 – 7 = 3 . 9 – 0 = 9 7 + 2 = 9 Câu 2(1 điểm) : Tính (Mỗi ý tính đúng được 0,25 điểm . Nếu tính đúng mà viết kết quả không thẳng cột không cho điểm) 3 8 7 10 + - + - 2 2 3 5 5 6 10 5 Câu 3(2 điểm) : Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm a ) . B. = b ) . D. 2, 3 , 5, 8, 10 c ) . B. 9 d ) . A. 1 chục và 0 đơn vị Câu 4(1 điểm) : Đúng ghi đ, sai ghi s:(Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm) a) 3 + 6 = 10 – 2 s b) Số 1 là số bé nhất có một chữ số s c) 9 – 7 + 4 > 5 đ d) Số 7 đọc là bảy đ Câu 5(1điểm): Mỗi ý tính đúng được 0,5 điểm 3 + 4 – 5 = 2 9 – 6 + 7 = 10 . Câu 6(1 điểm) : Điền đúng 1 hình tròn được 0,5 điểm 5 hình tam giác được 0,5 điểm Câu 7(1 điểm) : Điền dấu + , - thích hợp (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) 10 5 2 = 7 8 2 4 = 6 - + + - Câu 8(1 điểm): 9 - 3 = 6
  4. Viết đúng phép tính, đúng kết quả được 1điểm. Nếu viết đúng phép tính, sai kết quả được 0,5 điểm. Câu 9(1điểm) : Viết mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm 3 – 1 = 2 1 + 3 – 2 = 2 1 + 2 – 3 = 0 3 – 1 – 2 = 0 1 + 2 + 3 = 6
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1A NĂM HỌC 2021 - 2022 Mạch kiến Mức 4 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 thức, kĩ (vận dụng, Tổng số điểm (nhận biết) (thông hiểu) (vận dụng) năng nâng cao) Số câu 02 02 03 01 08 Số học Câu số 1; 2 3; 5; 4; 7; 8 9 Số điểm 01 03 03 01 09 Số câu 01 01 Yếu tố hình Câu số 6 học Số điểm 01 Số câu 02 03 0 01 09 Tổng Số điểm 02 04 03 01 10 Người lập Đoàn Thị Hồng Huệ