Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An - Đề 2

Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1

a) Số 53 gồm:

A. 5 chục và 3 đơn vị. B. 50 chục và 3 đơn vị. C. 3 chục và 5 đơn vị.

b) Số điền vào chỗ chấm 47 = 40 + … là:
A. 47 B. 40 C. 7

Câu 2 (1 điểm):

a) Đúng ghi đ, sai ghi s: M1

4 2 9 5

+ -

9 2 6 3

b)Khi kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là:
A. 8 giờ B. 12 giờ C. 8 giờ 12 phút

Câu 3 (1 điểm): M2

docx 3 trang Hoàng Nam 04/06/2024 720
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_ho.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh An - Đề 2

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm Phòng thi: CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC (Kí và ghi (Kí và ghi 2023- 2024 tên) tên) Điểm: Môn Toán - Lớp 1 Bằng chữ: (Thời gian làm bài:60 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Số 53 gồm: A. 5 chục và 3 đơn vị. B. 50 chục và 3 đơn vị. C. 3 chục và 5 đơn vị. b) Số điền vào chỗ chấm 47 = 40 + là: A. 47 B. 40 C. 7 Câu 2 (1 điểm): a) Đúng ghi đ, sai ghi s: M1 4 2 9 5 + - 5 3 2 9 2 6 3 b)Khi kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là: A. 8 giờ B. 12 giờ C. 8 giờ 12 phút Câu 3 (1 điểm): M2 a.Đúng ghi đ, sai ghi s: 60 + 13 40 b.Cho phép tính: 57 . 23 = 34 . Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. + B. - Câu 4 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:M2 Trong các số: 27, 52, 36, 41 a.Số nào lớn nhất là: A.27 B. 36 C. 52 D. 41 b.Số bé nhất là: A.41 B. 27 C. 36 D. 52
  2. Câu 5 (1 điểm): M2 Các số: 15, 3, 28,50 được sếp theo thứ tự: a. Từ lớn đến bé là: A. 3, 15, 28, 50 B. 15, 3, 28, 50 C. 50, 28, 15, 3 b.Từ bé đến lớn là: A.3, 15, 28, 50 B.50, 28, 15, 3 C. 28, 3, 15, 50 Câu 6 (1 điểm): Điền số vào chỗ chấm: M3 a)Một tuần lễ có ngày - Một tuần lễ em đi học ngày b) Hôm nay là thứ ba, ngày 4 tháng 5. Vậy: Ngày mai là thứ , ngày tháng 5 Câu 7 (1 điểm): Trong hình vẽ bên: M2 - Có hình tam giác. - Có hình vuông. II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 8 (1 điểm): M2 a.Tính: 45 + 23 + 31 = 60 cm + 20 cm = . b.Đặt tính rồi tính: 94 – 40 2 + 73 24 + 35 . . . Câu 9 (1 điểm): M2 Trên cành cây có 38 con chim, có 16 con bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim? Em hãy nêu câu trả lời: . Câu 10 (1 điểm): M3 a.Điền số : 34 + < 68 b.Điền dấu +, - vào ô trống: 25 34 46 = 13