Đề tham khảo kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 2 (Có hướng dẫn chấm)

PHẦN II: VIẾT.

  1. Chính tả: (7 điểm)

Thu về

Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ.

2. Bài tập: (2 điểm).

Điền vào chỗ trống:

a. ( c/ k/q ):           … ây đa;          .....uả cà

 

b. ( ng/ ngh ):  ngộ    .... ĩnh;       ngân    ...a 

3. Điểm trình bày..............    

docx 3 trang baoanh 13/04/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 2 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_kiem_tra_cuoi_ki_1_tieng_viet_lop_1_de_so_2_co.docx

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 2 (Có hướng dẫn chấm)

  1. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 Trường: tiểu học ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT CN - KHỐI I Họ và tên:. NĂM HỌC: THỜI GIAN: 40 PHÚT Lớp: . PHẦN I: ĐỌC. 1. Đọc thành tiếng: (8 điểm). Bé Nhi bị cảm, trán hầm hập. Mẹ đã đắp khăn mát cho bé. Mẹ dặn chị Lan và các bạn đi thang gác thật nhẹ nhàng để bé ngủ. 2. Đưa tiếng vào mô hình (2 điểm). Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình: Câu 1: qua Câu 2: nghe Câu 3: chai Câu 4: toán PHẦN II: VIẾT. 1. Chính tả: (7 điểm) Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. 2. Bài tập: (2 điểm). Điền vào chỗ trống: a. ( c/ k/q ): ây đa; uả cà b. ( ng/ ngh ): ngộ ĩnh; ngân a 3. Điểm trình bày:
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN: TIẾNG VIẾT CGD – KHỐI I PHẦN 1: ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (8 điểm) Giáo viên cho học sinh đọc bài đọc. Sau đó ghi lại thời gian đọc và những lưu ý của từng học sinh: Bé Nhi bị cảm, trán hầm hập. Mẹ đã đắp khăn mát cho bé. Mẹ dặn chị Lan và các bạn đi thang gác thật nhẹ nhàng để bé ngủ. *Cách tính điểm: -Điểm 7-8 (xuất sắc): Đọc trơn, đọc đúng, đọc to, rõ ràng. -Điểm 5-6 (khá): Đọc đúng, rõ ràng. -Điểm 4 (Trung bình): Đọc chậm, còn đánh vần. -Dưới 4 điểm (yếu : Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai, của học sinh. Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc không đọc được tiếng nào, có thể cho HS phân tích lại tiếng đó. 2. Đưa tiếng vào mô hình: ( 2 điểm) *Cách tính điểm: mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1: q u a Câu 2: ngh e Câu 3: ch a i Câu 4: t o a n
  3. PHẦN II: VIẾT (10 điểm). 1.Nghe – Viết: (7 điểm) Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. *Cách tính điểm: 1.Nghe – Viết: 7 điểm Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết trừ 0,25 điểm. 2. Điền vào chỗ trống: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được cộng 0,5 điểm. a. (c/ k/q): cây đa; quả cà. b. (ng/ ngh): ngộ nghĩnh; ngân nga. 3. Trình bày: (1điểm): Bài viết sạch sẽ, không gạch xóa, chữ viết đúng mẫu chữ quy định.