Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 77: oai, uê, uy - Phạm Thị Năm Giang

Bài 1 : Khoanh vào tiếng chứa vần oai, uê, uy .

Quê ngoại của Hà có lũy tre xanh , có cây trái xum xuê.

Bài 2: Đọc

a) Đọc 5 lần vần : oai , uê, uy

- Mẫu :Đánh vần : o – a – i - oai /u – ê – uê / u – y- uy.

b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 5 lần bảng sau

( Mẫu Đánh vần : ngờ - oai – ngoai – nặng – ngoại )

Bài 3: Tập viết (bút chì phải nhọn)

Bài 4: Phụ huynh đọc cho con viết bài đọc : ( sách giáo khoa trang 167 ) Viết chữ 1 li

docx 3 trang Hoàng Nam 17/06/2024 2340
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 77: oai, uê, uy - Phạm Thị Năm Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_song_bai_77_oa.docx

Nội dung text: Bài tập Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Bài 77: oai, uê, uy - Phạm Thị Năm Giang

  1. Họ và tên : .Lớp 1A3 BÀI 77: OAI, UÊ, UY Bài 1 : Khoanh vào tiếng chứa vần oai, uê, uy . Quê ngoại của Hà có lũy tre xanh , có cây trái xum xuê. Bài 2: Đọc a) Đọc 5 lần vần : oai , uê, uy - Mẫu :Đánh vần : o – a – i - oai /u – ê – uê / u – y- uy. b) Chỉ tay vào ô chữ : Đọc và đánh vần 5 lần bảng sau ( Mẫu Đánh vần : ngờ - oai – ngoai – nặng – ngoại ) Bài 3: Tập viết (bút chì phải nhọn) Bài 4: Phụ huynh đọc cho con viết bài đọc : ( sách giáo khoa trang 167 ) Viết chữ 1 li Giáo viên: Phạm Thị Năm Giang
  2. Họ và tên : .Lớp 1A3 Bài 5: nối Bài 6: Khoanh vào tiếng chứa vần sau Lũy tre xanh dạy em chơi a) oai: quê ngoại , khoai lang , muôn cờ . loài . Ông ngoại màu trắng. b) uê: hoa huệ , vạn tuế , thỏa thuê Hoa huệ bao lấy xóm c) khuy áo , thùy mị , huy hiệu làng. Bài 7: Viết 3 tiếng có vần sau Quả xoài vàng xuộm. - oai . - uê: . - uy: Bài 8: Dựa vào nội dung bài 4 viết tiếp để thành câu a) Ngày nghỉ , Hà . b) Em cùng gió nô giỡn . c) Hà đưa tay những cánh thủy tiên. Bài 9: Số + 0 = 8 3 + = 9 . – 3 = 6 9 - . = 2 + 3 5 + 3 = 9 - . Bài 10: > , > 80 60 > . > 30 Bài 12 : Số ? 47 gồm chục và đơn vị 48 gồm chục và 18 đơn vị 92 gồm chục và 12 đơn vị 67 gồm 5 chục và đơn vị Giáo viên: Phạm Thị Năm Giang
  3. Họ và tên : .Lớp 1A3 Giáo viên: Phạm Thị Năm Giang