Đề tham khảo kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 4 (Có hướng dẫn chấm)

B- Kiểm tra viết: (10 điểm) -30 phút

Bài 1. Viết vần: at, ach, uông (3 điểm)                             

Câu 2. Viết từ: chạy, nhanh, trường (3 điểm)                                                      

Câu 3. Viết câu: Em yêu quê hương em (3 điểm)                                                 

 

docx 5 trang baoanh 13/04/2023 3240
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 4 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_kiem_tra_cuoi_ki_1_tieng_viet_lop_1_de_so_4_co.docx

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Đề số 4 (Có hướng dẫn chấm)

  1. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 A- KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Giáo viên kiểm tra từng học sinh đọc khoảng 5 vần, 5 từ, 2 câu ngắn gọn đã học từ tuần 1 đến tuần 16 SGK lớp 1- Tập 1 (do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước cho học sinh đọc thành tiếng). II. Đọc hiểu: (4 điểm) - 10 phút a. Nối ô chữ để tạo thành cụm từ: xâu tiêm xem hãm kim kim kìm phim b. Khoanh tròn từ có vần ơm bơm xe; thơm tho; lom khom; cơm tám; đơm cá B- Kiểm tra viết: (10 điểm) -30 phút Bài 1. Viết vần: at, ach, uông (3 điểm) Câu 2. Viết từ: chạy, nhanh, trường (3 điểm) Câu 3. Viết câu: Em yêu quê hương em (3 điểm)
  2. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 I. Đọc: 1. Đọc thành tiếng - Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm). - Trả lời được câu hỏi (1 điểm). - HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài. - HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. (Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS) 2. Điền và nối từ: (4 điểm) 1/ (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm: Xâu kim ; xem phim; kim tiêm kìm hãm 2/ (2 điểm) Tìm đúng mỗi từ đạt 1 điểm. bơm xe ; thơm tho; lom khom; cơm tám; đơm cá II. Viết (10 điểm) 1.Viết đúng các vần: 2 diểm 2. Viết đúng các từ: 3 điểm 3.Tập chép (5 điểm): - Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả (5 điểm) - Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi: trừ 0,2 điểm - Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài. A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
  3. I. Đọc thành tiếng (8 điểm) 1. Đọc âm, vần: d ch k a l ng c p â th kh b m nh s ô r ngh n u h đ gi t ph ă e q x qu g tr ê y gh i v ao ươi ơi ia ưi uôi ui ơi oi ua ôi eo ai 2. Đọc từ: cụ già đôi đũa chả giò cá quả trái bưởi nghệ sĩ cửa sổ khe đá tre ngà ghi nhớ phá cỗ nhà ngói củ nghệ đi chợ qua đò tuổi thơ thợ xây mưa rơi nho khô hái chè bè nứa giá đỗ trưa hè nghi ngờ 3. Đọc câu: - Tối qua, mẹ đưa bé về bà nội chơi. - Chị Mây và bé đi chợ mua đủ thứ quả: khế, chuối, dừa, na, thị - Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - Gió nhè nhẹ thổi qua cửa sổ ru bé ngủ. - Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã giò. II. Bài tập : (2 điểm) (Thời gian: 10 phút) Bài 1: Nối: Bé hái lá thợ xây. Chú voi có cho thỏ. Bố em là cái vòi dài.
  4. Bài 2: Điền vào chỗ chấm: a. g hay gh: gà áy ế ngồi b. ua hay ưa : cà ch tr hè B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Thời gian: 25 phút 1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau: b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai 2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau: chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ
  5. Hướng dẫn chấm A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (8 điểm) GV chỉ bất kì cho HS đọc: 6 âm, 6 vần, 6 từ và 1 câu (không quá 3 phút) 6 âm: 2 điểm; 6 vần: 2 điểm; 6 từ: 2,5 điểm; 1 câu: 1,5 điểm. II. Bài tập: (2 điểm) Bài 1: 1 điểm; Bài 2: 1 điểm. B. Kiểm tra viết: (10 điểm) 5 âm: 2 điểm; 5 vần: 2 điểm; 8 từ: 5 điểm Trình bày, chữ viết: 1 điểm (Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết) Họ và tên giáo viên coi, chấm: Ý kiến PHHS