Đề ôn tập cuối năm Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề 3

A. Đọc
1. Đọc bài sau
Em yêu chú bộ đội
Chú bộ đội hải quân
Đi tuần tra trên biển
Chú cầm chắc tay súng
Giữ cho biển yên lành.
 
Chú bộ đội bộ binh
Hằng ngày chăm luyện tập
Chờ khi quân giặc đến
Chú xông ra đánh thù.
Em yêu chú bộ đội
Hứa cố gắng học chăm
Là con ngoan trò giỏi
Xứng danh cháu Bác Hồ
(Theo Nguyễn Quỳnh Anh)

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

1. Bài thơ nói đến ai?

a. Chú bộ đội.            b. Chú công nhân.                       c. Bác sĩ.

2. Chú bộ đội hải quân làm việc ở đâu?

a. Trên biển.                             c. Trên trời.                         c. Trên mặt đất.

3. Chú bộ đội bộ binh làm việc ở đâu?

a. Trên biển.                             c. Trên trời.                         c. Trên mặt đất.
 

docx 3 trang baoanh 04/07/2023 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối năm Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_cuoi_nam_tieng_viet_lop_1_sach_chan_troi_sang_tao.docx

Nội dung text: Đề ôn tập cuối năm Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề 3

  1. ĐỀ 3 Họ và tên: Lớp 1 A. Đọc 1. Đọc bài sau Em yêu chú bộ đội Chú bộ đội hải quân Đi tuần tra trên biển Chú cầm chắc tay súng Giữ cho biển yên lành. Chú bộ đội bộ binh Em yêu chú bộ đội Hằng ngày chăm luyện Hứa cố gắng học chăm tập Là con ngoan trò giỏi Chờ khi quân giặc đến Xứng danh cháu Bác Hồ Chú xông ra đánh thù. (Theo Nguyễn Quỳnh Anh) 2. Tìm trong bài và đọc a. Một tiếng có âm đầu x. b. Một tiếng có âm đầu s. B. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 1. Bài thơ nói đến ai? a. Chú bộ đội. b. Chú công nhân. c. Bác sĩ. 2. Chú bộ đội hải quân làm việc ở đâu? a. Trên biển. c. Trên trời. c. Trên mặt đất.
  2. 3. Chú bộ đội bộ binh làm việc ở đâu? a. Trên biển. c. Trên trời. c. Trên mặt đất. 4. Bạn nhỏ hứa điều gì? C. Điền vào chỗ trống x hoặc s: ếp hình áp ong tóc .oăn óng biển hoa oan hoa úng D. Viết chính tả D ư ớ i n ắ n g t h u v à n g . E. Điền vào chỗ trống
  3. 1. êp hoặc êp b ´ . lửa mắm t ´ th ´ giấy kh ´ cửa 2. ip hoặc up b ´ đa nh . cầu ng . . lặn k . . giờ