Đề ôn tập cuối năm Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề 10

Đọc bài sau

Gấu con ngoan ngoãn

Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả lê to nhất biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ.

Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá, ôm lấy quả lê. Hai anh em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà.

(Theo báo Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh)

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

1. Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê?

a. Gấu con ăn luôn.           b. Gấu con cảm ơn bác Voi.          c. Gấu con mang cất đi.

2. Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất?

a. Gấu em.              b. Ông nội.                c. Bố mẹ.

 

3. Gấu con dành quả lê to thứ ba cho ai?

a. Gấu em.                                 b. Ông nội.                           c. Bố mẹ.

docx 2 trang baoanh 04/07/2023 4600
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối năm Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_cuoi_nam_tieng_viet_lop_1_sach_chan_troi_sang_tao.docx

Nội dung text: Đề ôn tập cuối năm Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề 10

  1. ĐỀ 10 Họ và tên: Lớp 1 A. Đọc 1. Đọc bài sau Gấu con ngoan ngoãn Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả lê to nhất biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ. Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá, ôm lấy quả lê. Hai anh em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà. (Theo báo Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh) 2. Tìm trong bài và đọc a. Một tiếng có vần iêu. b. Một tiếng có vần ang. B. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 1. Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê? a. Gấu con ăn luôn. b. Gấu con cảm ơn bác Voi. c. Gấu con mang cất đi. 2. Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất? a. Gấu em. b. Ông nội. c. Bố mẹ. 3. Gấu con dành quả lê to thứ ba cho ai? a. Gấu em. b. Ông nội. c. Bố mẹ. 4. Vì sao Gấu con đáng khen? C. Nối đúng Trần Đăng Khoa xanh mát đường đi khúc khuỷu tòa nhà là nhà thơ dòng kênh cao ngất
  2. D. Viết chính tả D ư ớ i n ắ n g t h u v à n g . E. Điền vào chỗ trống c, k hoặc qu - Con ua bò ngang. - Cái .iềng có ba chân. - Mẹ mua cho em một cái .ần bằng vải ca ki. - Bà dạy em làm bánh uốn.