Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Đọc và trả lời câu hỏi: 2đ 

        Hôm qua, cô Thảo đến thăm nhà. Cô tặng Hà giỏ cam. Hà chọn quả to nhất mời bà. Bà khen và ôm Hà vào lòng.

      + Trả lời câu hỏi:( GV hỏi – học sinh trả lời) 

      1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà? (………điểm)

          2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào?  (………điểm)

doc 7 trang baoanh 13/04/2023 6280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Đề thi khối lớp 1 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Mức 1 Mức 2 Mức 3 – Số câu -Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mạch kiến thức, (20%) và số (50%) ( 30%) kỹ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu a) Đọc thành tiếng Số điểm 2 3 1 6 Số câu 2 Đọc hiểu Câu số 1 1 Đọc b) Số điểm 1 2 Đọc hiểu Số câu 1 Kiến thức Câu số 3 TV Số điểm 1 1 Số câu Tổng Số điểm 4 Số câu 2 1 3 a) Chính tả Số điểm 4 2 6 Viết b) Bài tập Số câu 1 1 2 ( KT.C. tả,từ, câu) Số điểm 1 1 2 4 Số câu Tổng Số điểm 10
  2. Trường Tiểu học . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 1 Môn: Tiếng Việt (Đọc ) Lớp 1 Họ và tên: Ngày kiểm tra: . Điểm bằng Điểm Chữ ký Nhận xét và chữ ký số đã bằng chữ thống nhất Giám thị Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 1 2 1/ Đọc thành tiếng: 5đ a/ Đọc 29 chữ cái: 2đ Học sinh đọc được chữ cái ( điểm) b/ Đọc các vần sau: 3đ ©y, «c, oi, u«n, u«m, ªnh, ­ng, u«t, ­¬i, ¬t, «p, ach Học sinh đọc được: vần ( điểm) 2/ Thêm tiếng và đọc đúng các từ dưới mỗi tranh: 1.5 đ . chót vót diều ( điểm) ( điểm)
  3. h­¬u ch¨m ( điểm) ( điểm) 3. Thêm từ phù hợp rồi đọc câu dưới tranh: 1.5 đ CÇu thñ sè 7 vµo cÇu m«n. 4/ Đọc và trả lời câu hỏi: 2đ H«m qua, c« Th¶o ®Õn th¨m nhµ. C« tÆng Hµ giá cam. Hµ chän qu¶ to nhÊt mêi bµ. Bµ khen vµ «m Hµ vµo lßng. + Trả lời câu hỏi: ( GV hỏi – học sinh trả lời) 1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà? ( điểm) 2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào? ( điểm)
  4. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : TIẾNG VIỆT ( PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG) 1/ Đọc thành tiếng: a/ Đọc 29 chữ cái: 2điểm ( M1) - Hs đọc đúng hết 26-29 chữ cái: 2đ - Đọc đúng: 20-25 chữ cái: 1.5đ - Đọc đúng: 14- 19 chữ cái: 1đ - Đọc đúng: 10-13 chữ cái: 0.75 đ - Đọc đúng: 6-9 chữ cái: 0.5 đ - Đọc đúng dưới 2-5 chữ cái 0.25 đ - Đọc được: 1 chữ cái 0 điểm b/ Đọc các vần: 3 điểm ( M1) - Đọc đúng mỗi vần 0.25 đ 2/ Đọc đúng các từ dưới mỗi tranh: 2đ ( M2) Đúng mỗi từ 0.5đ Cao chót vót, thả diều ( chơi diều), hươu cao cổ, chăm sóc ( Chăm sóc mẹ ) Lưu ý: - Nếu học sinh đọc được các tiếng cho sẵn mà không nêu được các từ còn thiếu dưới tranh được nửa số điểm. - Học sinh có thể nói thêm từ ngữ nhưng đúng nội dung tranh thì vẫn được điểm tối đa. 3/ Đọc đúng câu: “Cầu thủ số 7 sút bóng ( đá bóng, đá mạnh bóng ) vào cầu môn.” - 1đ - Học sinh chỉ đọc được những tiếng dưới tranh mà không nêu được từ còn thiếu: 0.5 đ 4/ Đọc câu: Sai mỗi tiếng trừ 0.25đ 4/ Đọc và trả lời câu hỏi: 1.5đ - Đọc đoạn văn: ( M2) - Trả lời 2 câu hỏi: 1.5đ ( M3) 1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà? Cô Thảo đem cam đến tặng Hà ( 1đ) 2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào? Em thấy Hà biết yêu quí bà ( Biết kính trọng bà, biết hiếu thảo, ) ( 0.5đ) (Lưu ý nếu học sinh trả lời không tròn câu chỉ được nữa số điểm)
  5. Trường Tiểu học ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 1 Môn: Tiếng Việt (Viết) Lớp 1 Họ và tên: Ngày kiểm tra: Thời gian: 35 phút Điểm bằng Điểm Chữ ký Nhận xét và chữ ký số đã bằng chữ thống nhất Giám thị Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 1 2 1/ Viết âm: 2/ Viết vần: 3/ Viết từ ngữ:
  6. 4/ Viết câu: 5/ Điền từ vào chỗ chấm dưới tranh để hoàn thành câu: Những chú đang tung mình lên cao. Sáng nào chúng em cũng tập
  7. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : TIẾNG VIỆT ( PHẦN VIẾT) Biểu điểm : 10 điểm 1/ Viết âm: (1 đ) (M1) gh, th, ngh, tr, ch, nh, kh, ng ( 2 âm đúng 0.25 đ) 2/ Viết vần (2đ) (M1) ôc, ưt, ao, ông, yêu, uôm, ang, ươc ( Mỗi vần đúng 0.25 đ) 3/ Viết từ: (2đ) (M1) cánh diều, đón Tết, mênh mông, rập rờn, Mỗi tiếng đúng 0.25 đ 4/ Viết câu: (3đ) (M2) Em rất vui khi được đi chúc Tết họ hàng, làng xóm. - Sai mỗi tiếng trừ 0.25 đ 5/ Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: 2đ M3 Những chú cá heo đang tung mình lên cao. (1đ) Sáng nào chúng em cũng tập thể dục .( 1đ) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : TIẾNG VIỆT ( PHẦN VIẾT) Biểu điểm : 10 điểm 1/ Viết âm: (1 đ) (M1) gh, th, ngh, tr, ch, nh, kh, ng ( 2 âm đúng 0.25 đ) 2/ Viết vần (2đ) (M1) ôc, ưt, ao, ông, yêu, uôm, ang, ươc ( Mỗi vần đúng 0.25 đ) 3/ Viết từ: (2đ) (M1) cánh diều, đón Tết, mênh mông, rập rờn, Mỗi tiếng đúng 0.25 đ 4/ Viết câu: (3đ) (M2) Em rất vui khi được đi chúc Tết họ hàng, làng xóm. - Sai mỗi tiếng trừ 0.25 đ 5/ Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: 2đ M3 Những chú cá heo đang tung mình lên cao. (1đ) Sáng nào chúng em cũng tập thể dục .( 1đ)